đề kiểm tra sinh 7 tiết 18
Chia sẻ bởi vũ thu lai |
Ngày 15/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra sinh 7 tiết 18 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA MÔN SINH LỚP 7
Năm học: 2015-2016
Tiết theo PPCT: 18
Thời gian làm bài : 45’
I .Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau(2,0 điểm)
1.Thế giới động vật đa dạng về:
A. Loài C. Lối sống và môi trường sống
B. Hình dạng, kích thước cơ thể D.Cả a,b,c đều đúng
2 Chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu giá lạnh vì:
A. Mỡ tích luỹ dày, lông rậm C. Chúng sống thành bầy, đàn rất đông
B.Tập tính chăm sóc trứng và con chu đáo D. Cả a, b đều đúng
3. Trùng giày di chuyển
A.Thẳng tiến C. Lông bơi, vừa tiến vừa xoay
B.Bơi tự do D. Cả a,b,c đều đúng
4.Con đường truyền dịch bệnh của trùng sốt rét:
A. Qua ăn uống C. Qua muỗi Anôphen đốt
B. Qua hô hấp D. Cả 3 con đường trên
5.Trùng sốt rét giống trùng kiết lị:
A. Chỉ ăn hồng cầu C. Truyền dịch bệnh qua ăn uống
B. Sống ký sinh ở thành ruột D. Gây ra bệnh sốt
6 Thuỷ tức thải bã bằng con đường nào:
A. Qua lỗ miệng C. Qua không bào co bóp
B. Qua thành cơ thể D. Cả a,b đều đúng
7.Hình thức di chuyển của sán lá gan:
A. Chun, dãn, phồng, dẹp cơ thể C. Roi bơi
B. Lông bơi D. Lộn đầu
8.Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất :
A. Đá vôi C. Cuticun
B. Ki tin D. Dịch nhờn
Câu 2: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây.
Ruột khoang ở bển có rất nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa.............,có cấu tạo thích nghi với lối sống....................Cơ thể hải quỳ,san hô................, thích nghi với lối sống...........................Chúng đều là động vật ăn thịt và có tế bào gai để tự vệ.
II.Phần tự luận( 7 điểm):
Câu 1(4đ): Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành động vật nguyên sinh? Cho ví dụ?
Câu 2(2đ): Vẽ vòng đời của sán lá gan?
Câu 3(1đ): Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT SINH HỌC 7
Tiết 18
Năm học: 2015-2016
(ĐỀ I)
I. TNKQ(3 ĐIỂM)
Câu 1(2 Đ). Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
C
A
A
A
A
C
Câu 2(1 Đ). Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
(1) Hình dù (2) Bơi lội (3) Hình trụ (4) Sống bám
II.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Câu 1(4đ):
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.
-Vai trò:
1. lợi
- Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Làm thức ăn cho động vật nước: giáp xác nhỏ, cá biển.
- Đối với con người:
+ Nguyên liệu chế giấy giáp.
2. tác hại:
- Gây bệnh cho động vật
- Gây bệnh cho người
Câu 2(2đ): Vẽ vòng đời của sán lá gan?
Sán trưởng thành → trứng Ấu trùng có lông
(Gan mật Trâu bò)
ấu trùng có đuôi
Kén bám vào cây cỏ, bèo Kết kén
Câu 3(1đ): Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
Ở thủy tức sinh sản vô tính mọc chồi khi chồi có thể kiếm được thức ăn sẽ tách khỏi cơ thể mẹ còn san hô khi sinh sản vô tính mọc
TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC
ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA MÔN SINH LỚP 7
Năm học: 2015-2016
Tiết theo PPCT: 18
Thời gian làm bài : 45’
I .Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau(2,0 điểm)
1.Thế giới động vật đa dạng về:
A. Loài C. Lối sống và môi trường sống
B. Hình dạng, kích thước cơ thể D.Cả a,b,c đều đúng
2 Chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu giá lạnh vì:
A. Mỡ tích luỹ dày, lông rậm C. Chúng sống thành bầy, đàn rất đông
B.Tập tính chăm sóc trứng và con chu đáo D. Cả a, b đều đúng
3. Trùng giày di chuyển
A.Thẳng tiến C. Lông bơi, vừa tiến vừa xoay
B.Bơi tự do D. Cả a,b,c đều đúng
4.Con đường truyền dịch bệnh của trùng sốt rét:
A. Qua ăn uống C. Qua muỗi Anôphen đốt
B. Qua hô hấp D. Cả 3 con đường trên
5.Trùng sốt rét giống trùng kiết lị:
A. Chỉ ăn hồng cầu C. Truyền dịch bệnh qua ăn uống
B. Sống ký sinh ở thành ruột D. Gây ra bệnh sốt
6 Thuỷ tức thải bã bằng con đường nào:
A. Qua lỗ miệng C. Qua không bào co bóp
B. Qua thành cơ thể D. Cả a,b đều đúng
7.Hình thức di chuyển của sán lá gan:
A. Chun, dãn, phồng, dẹp cơ thể C. Roi bơi
B. Lông bơi D. Lộn đầu
8.Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất :
A. Đá vôi C. Cuticun
B. Ki tin D. Dịch nhờn
Câu 2: Tìm những từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau đây.
Ruột khoang ở bển có rất nhiều loài, rất đa dạng và phong phú. Cơ thể sứa.............,có cấu tạo thích nghi với lối sống....................Cơ thể hải quỳ,san hô................, thích nghi với lối sống...........................Chúng đều là động vật ăn thịt và có tế bào gai để tự vệ.
II.Phần tự luận( 7 điểm):
Câu 1(4đ): Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành động vật nguyên sinh? Cho ví dụ?
Câu 2(2đ): Vẽ vòng đời của sán lá gan?
Câu 3(1đ): Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT SINH HỌC 7
Tiết 18
Năm học: 2015-2016
(ĐỀ I)
I. TNKQ(3 ĐIỂM)
Câu 1(2 Đ). Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
D
D
C
A
A
A
A
C
Câu 2(1 Đ). Điền từ thích hợp vào chỗ trống, mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
(1) Hình dù (2) Bơi lội (3) Hình trụ (4) Sống bám
II.TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):
Câu 1(4đ):
- Động vật nguyên sinh có đặc điểm:
+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng cách dị dưỡng.
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.
-Vai trò:
1. lợi
- Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Làm thức ăn cho động vật nước: giáp xác nhỏ, cá biển.
- Đối với con người:
+ Nguyên liệu chế giấy giáp.
2. tác hại:
- Gây bệnh cho động vật
- Gây bệnh cho người
Câu 2(2đ): Vẽ vòng đời của sán lá gan?
Sán trưởng thành → trứng Ấu trùng có lông
(Gan mật Trâu bò)
ấu trùng có đuôi
Kén bám vào cây cỏ, bèo Kết kén
Câu 3(1đ): Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
Ở thủy tức sinh sản vô tính mọc chồi khi chồi có thể kiếm được thức ăn sẽ tách khỏi cơ thể mẹ còn san hô khi sinh sản vô tính mọc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thu lai
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)