De kiem tra sinh 7 hoc ki 2 co ma tran
Chia sẻ bởi Giang A Ly |
Ngày 15/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra sinh 7 hoc ki 2 co ma tran thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC 7
Năm học: 2013 - 2014
I. MA trận
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Lớp lưỡng cư
2 tiết
2
Nhận biết được
hình thái của lưỡng cư phù hợp với đs
Số câu: 1
Số điểm: 0,5 = 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
2. Lớp bò sát
3 tiết
Nhận biế đặc điểm cấu tạo của ngoài bò sát thích nghi với đời sống ở cạn
Trình bầy được dặc điểm chung của lớp bò sát.
Số câu:
Số điểm: 2 =
20%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Số câu: 1
Số điểm:1,5
3. Lớp chim
3 tiết
Trình bày được cấu tạo ngoài của lớp chim thích nghi sư bay
Nhận biết cấu tao trong của chim
Số câu:3
Số điểm:
3 = 30%
số câu 1
Số điểm
2.5
Số câu 1 Số điểm 0.5
4. Lớ p Thú
6 tiết
Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ .
Vai trò của thú đối với đời sống con người
Số câu: 2
Số điểm:
3.5 = %
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu: 1
Số điểm: 3
5. Sự tiến hóa của động vật
4 tiết
So sánh hình thức sinh sản hữu tính và vô tính của ĐV.
Số câu: 1
Số điểm: 0,5= 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Động vật và đời sống con người
4 tiết
Nhận biết được các biện pháp đáu tranh sinh học
Số câu 1
Số điểm
0.5 = 5%
Số câu 1=
Số điểm: 0,5đ
Tổng
Số câu: 4
Số điểm: 4= 40%
Số câu: 4
Số điểm: 3 = 30%
Số câu: 1
Số điểm: 3 đ= 30%
Số câu
9
Số điểm 10 = 100%
II. ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
( Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất )
Câu 1: Ếch có đời sống là :
A. Hoàn toàn trên cạn B. Hoàn toàn ở nước
C. Nửa nước nửa cạn D. Sống ở nơi khô ráo.
Câu 2: Thân của thằn lằn bóng lớp da khô có vảy sừng có tác dụng .
A. Dễ bơi lội trong nước . B .Di chuyển dễ dàng trên cạn .
C. Chống mất nước của cơ thể ở môi trường khô. D. Giữ ấm cơ thể .
Câu 3: Hệ tuần hoàn chim bồ câu có đặc điểm là :
A. Tim có 4 ngăn máu pha riêng biệt. B. Tim có 4 ngăn máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể .
C. Tim 3 ngăn máu pha nuôi cơ thể . D. Tim 4 ngăn máu đỏ thẫm nuôi cơ thể .
Câu 4: Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều ,có chức năng :
A . Định hướng chống trả kẻ thù . B. Định hướng tham gia tìm thức ăn .
C. Định hướng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ . D. Định hướng cơ thể khi chạy .
Câu 5: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất :
A. Sinh sản vô tính. B . Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài .
C . Hữu tính, đẻ trứng và thụ tinh trong . D. Hữu tính thụ tinh trong, đẻ con .
Câu 6: Biện pháp tiêu diệt sinh vật gây hại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giang A Ly
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)