Đề Kiểm tra Sinh 7 (HK II)
Chia sẻ bởi Phùng Đức Tăng |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Sinh 7 (HK II) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phú Sơn. Đề kiểm tra 45 phút
Họ và tên:…………………. Môn: Sinh học
Lớp: 7 …
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
(1,25 điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Đông vật nguyên sinh(A)
Đặc điểm (B)
1. Trùng roi
2. Trùng biến hình
3. Trùng giày
4. Trùng kiết lị
5. Trùng sốt rét
a) Di chuyển bằng chân giả rất ngắn,ký sinh ở thành ruột.
b) Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp.
c) Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.
d) Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi
e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi .
d) Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.
(2,75 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
Trùng giày, trùng kiết lị. C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
Trùng biến hình, trùng sốt rét. D.Trùng roi xanh, trùng giày.
2. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày B. Trùng biến hình
C. Trùng sốt rét D.Trùng roi xanh
3. Đặc điểm cấu tạo chung của ruọt khoang là :
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá ; bắt đầu có hệ tuần hoà.
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn .
C. Cơ thể dẹp , đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng , ruột phân nhiều nhánh , chưa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
4. Đặc điểm không có ở san hô là:
A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên.
C. Kiểu ruột hìh túi. D. Sống tập đoàn.
5. Đặc điểm nào chỉ có ở Sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây ?
A. Giác bám phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.
B. Cơ thể dẹp và đối hai bên. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
6. Đặc điểm không có ở sán lá gan là :
A. Giác bám phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.
B. Có cơ thể dẹp vá đối xứng hai bên. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
7. Nơi ký sinh của giun đũa là:
A. Ruột non. C. Ruột thẳng.
B. Ruột già. D.Tá tràng.
8. Các dạng thân mền nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A. Trai, Sò. C. Sò , Mực.
B. Trai, sên. D. Trai,vặn.
9. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:
A. Bò chậm chạp, có mai. C. Bơi nhanh , có mai.
Họ và tên:…………………. Môn: Sinh học
Lớp: 7 …
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
(1,25 điểm) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A.
Đông vật nguyên sinh(A)
Đặc điểm (B)
1. Trùng roi
2. Trùng biến hình
3. Trùng giày
4. Trùng kiết lị
5. Trùng sốt rét
a) Di chuyển bằng chân giả rất ngắn,ký sinh ở thành ruột.
b) Di chuyển bằng lông bơi, sinh sản theo kiểu phân đôi và tiếp hợp.
c) Di chuyển bằng chân giả, sinh sản theo kiểu phân đôi.
d) Không có bộ phận di chuyển, sinh sản theo kiểu phân đôi
e) Di chuyển bằng roi, sinh sản theo kiểu phân đôi .
d) Di chuyển bằng chân giả, sống phổ biến ở biển.
(2,75 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
Trùng giày, trùng kiết lị. C.Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
Trùng biến hình, trùng sốt rét. D.Trùng roi xanh, trùng giày.
2. Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày B. Trùng biến hình
C. Trùng sốt rét D.Trùng roi xanh
3. Đặc điểm cấu tạo chung của ruọt khoang là :
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá ; bắt đầu có hệ tuần hoà.
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn .
C. Cơ thể dẹp , đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng , ruột phân nhiều nhánh , chưa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
4. Đặc điểm không có ở san hô là:
A. Cơ thể đối xứng toả tròn. B. Sống di chuyển thường xuyên.
C. Kiểu ruột hìh túi. D. Sống tập đoàn.
5. Đặc điểm nào chỉ có ở Sán lông mà không có ở sán lá gan và sán dây ?
A. Giác bám phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.
B. Cơ thể dẹp và đối hai bên. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
6. Đặc điểm không có ở sán lá gan là :
A. Giác bám phát triển. C. Mắt và lông bơi phát triển.
B. Có cơ thể dẹp vá đối xứng hai bên. D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn.
7. Nơi ký sinh của giun đũa là:
A. Ruột non. C. Ruột thẳng.
B. Ruột già. D.Tá tràng.
8. Các dạng thân mền nào dưới đây sống ở nước ngọt?
A. Trai, Sò. C. Sò , Mực.
B. Trai, sên. D. Trai,vặn.
9. Những đặc điểm chỉ có ở mực là:
A. Bò chậm chạp, có mai. C. Bơi nhanh , có mai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Đức Tăng
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)