De kiem tra sinh 7 hay
Chia sẻ bởi Lê Xuân Thịnh |
Ngày 15/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra sinh 7 hay thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 7 KÌ I
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Trình bày được khái niệm ĐVNS. Nhận biết được các đặc điểm chung nhất. Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và đối với thiên nhiên.
- Nêu được những đặc điểm chung của ruột khoang.
- Trình bày được các đại diện của ngành giun dẹp. Mở rộng hiểu biết về các giun tròn, cơ chế lây nhiễm và cách phòng trừ.
- Hiểu được vai trò cơ bản của ngành thân mềm.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp sâu bọ. Giải thích được một số vai trò của lớp giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người.
- Trình bày được các tập tính của cá chép. Nêu được ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người.
II. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU DẠY HỌC VÀ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
* Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức
+ Ngành động vật nguyên sinh
+ Ngành ruột khoang
+ Các ngành giun
+ Ngành thân mềm
+ Ngành chân khớp
+ Động vật có xương sống
2. Kĩ năng
- Kiểm tra kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức.
3. Thái độ
- Tiếp tục giáo dục, củng cố niềm tin với tri thức khoa học góp phần định hướng tương lai
4. Hình thành và phát triển năng lực học sinh
+ Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, trình bày
+ Năng lực chuyên biệt: Quan sát, tìm mối quan hệ, định nghĩa, hình thành giả thuyết khoa học.
* HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Trắc nghiệm : 30 %
Chú ý: Nên áp dụng 2trong các hình thức trắc nghiệm khách quan như:
+ Lựa chon Đ – S
+ Điền khuyết
+ Ghép nối
+ Chọn ý đúng nhất
- Tự luận: 70 %
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
Tên Chủ đề (nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Ngành động vật nguyên sinh
Khái niệm ĐVNS. Nhận biết được các đặc điểm chung nhất.
ĐVNS với đời sống con người và đối với thiên nhiên.
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 2
số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
1 câu
0,5 đ
(5 %)
1 câu
1 điểm
(10%)
2. Ngành ruột khoang
Đặc điểm chung của ruột khoang
Số câu: 1
số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
1 câu
0,5 đ
(5%)
3. Các ngành giun
Một số đại diện chính của ngành giun dẹp
Cơ chế lây nhiễm và cách phòng trừ bệnh giun đũa
Số câu: 2
số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25
Số câu: 2
số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
1 câu
0,5 đ
(5 %)
1 câu
2 điểm
(20%)
4. Ngành thân mềm
Giải thích được đặc điểm cơ bản của ngành thân mềm
Số câu: 1
số điểm: 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu: 1
số điểm: 1
Tỉ lệ : 10%
1 câu
1 điểm
(10 %)
5. Ngành chân khớp
Đặc điểm cấu tạo ngoài và hoạt động của đại diện lớp sâu bọ
Giải thích được một số vai trò của lớp giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người.
Số câu: 2
số điểm: 2.5
Tỉ lệ %: 25
Số câu: 2
số điểm: 2.5
Tỉ lệ %: 25
1 câu
0,5 đ
(5 %)
1 câu
2
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Trình bày được khái niệm ĐVNS. Nhận biết được các đặc điểm chung nhất. Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và đối với thiên nhiên.
- Nêu được những đặc điểm chung của ruột khoang.
- Trình bày được các đại diện của ngành giun dẹp. Mở rộng hiểu biết về các giun tròn, cơ chế lây nhiễm và cách phòng trừ.
- Hiểu được vai trò cơ bản của ngành thân mềm.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp sâu bọ. Giải thích được một số vai trò của lớp giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người.
- Trình bày được các tập tính của cá chép. Nêu được ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người.
II. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU DẠY HỌC VÀ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
* Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra kiến thức
+ Ngành động vật nguyên sinh
+ Ngành ruột khoang
+ Các ngành giun
+ Ngành thân mềm
+ Ngành chân khớp
+ Động vật có xương sống
2. Kĩ năng
- Kiểm tra kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức.
3. Thái độ
- Tiếp tục giáo dục, củng cố niềm tin với tri thức khoa học góp phần định hướng tương lai
4. Hình thành và phát triển năng lực học sinh
+ Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, trình bày
+ Năng lực chuyên biệt: Quan sát, tìm mối quan hệ, định nghĩa, hình thành giả thuyết khoa học.
* HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Trắc nghiệm : 30 %
Chú ý: Nên áp dụng 2trong các hình thức trắc nghiệm khách quan như:
+ Lựa chon Đ – S
+ Điền khuyết
+ Ghép nối
+ Chọn ý đúng nhất
- Tự luận: 70 %
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
Tên Chủ đề (nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Ngành động vật nguyên sinh
Khái niệm ĐVNS. Nhận biết được các đặc điểm chung nhất.
ĐVNS với đời sống con người và đối với thiên nhiên.
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
Số câu: 2
số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
1 câu
0,5 đ
(5 %)
1 câu
1 điểm
(10%)
2. Ngành ruột khoang
Đặc điểm chung của ruột khoang
Số câu: 1
số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
1 câu
0,5 đ
(5%)
3. Các ngành giun
Một số đại diện chính của ngành giun dẹp
Cơ chế lây nhiễm và cách phòng trừ bệnh giun đũa
Số câu: 2
số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25
Số câu: 2
số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
1 câu
0,5 đ
(5 %)
1 câu
2 điểm
(20%)
4. Ngành thân mềm
Giải thích được đặc điểm cơ bản của ngành thân mềm
Số câu: 1
số điểm: 1
Tỉ lệ : 10%
Số câu: 1
số điểm: 1
Tỉ lệ : 10%
1 câu
1 điểm
(10 %)
5. Ngành chân khớp
Đặc điểm cấu tạo ngoài và hoạt động của đại diện lớp sâu bọ
Giải thích được một số vai trò của lớp giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người.
Số câu: 2
số điểm: 2.5
Tỉ lệ %: 25
Số câu: 2
số điểm: 2.5
Tỉ lệ %: 25
1 câu
0,5 đ
(5 %)
1 câu
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Thịnh
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)