ĐỀ KIỂM TRA SINH 7 CHƯƠNG I ( 2010-2011)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Lộc |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA SINH 7 CHƯƠNG I ( 2010-2011) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thông Hoà KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 7/ MÔN : SINH HỌC 7 Điểm
Họ và tên :………………………… Thời gian 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
Câu 1 :Khoanh tròn vào đầu câu có ý trả lời đúng nhất trong các câu sau , mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm
1.1 . Trùng Roi Xanh khác với tế bào Thực vật ở chổ : ( 0.5 điểm )
a. Có diệp lục c. Có thành xenlulozo
b. Có roi d. Có điểm mắt
1.2 . Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào giống nhau giữa Trùng Kiết Lị và Trùng Biến Hình : ( 0.5 đ)
a. Có chân giả c. Có di chuyển tích cực
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Hình thành bào xác
Câu 1.3 :Loài nào trong ngành Ruột Khoang gây ngứa và độc cho con người
a.Thuỷ tức b. Sứa c. San Hô d. Hải Quỳ
Câu 1.4 : Khi nào người bị nhiễm trúng Giun Đũa
Thức ăn có nhiều ruồi nhặng đậu
Rau sống chưa rửa sạch còn trứng giun
Quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun
Cả a,b,c đều đúng
Câu 2 : ( 1 điểm ) Cho các đại diện , dựa vào đặc điểm chọn đại diện điền vào bảng sau : Trùng roi , Trùng sốt rét ,Thuỷ tức , Giun đũa , Sán lá gan .
STT
Đặc điểm
Đại diện
1
Có roi, có diệp lục
2
Cơ thể hình ống , thuôn nhọn hai đầu kí sinh ruột non
3
Cơ thể hình trụ , có tua miệng
4
Giống trùng biến hình chỉ ăn hồng cầu
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: Cấu tạo Sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh như thế nào ? (2 điểm )
Câu 2: Nêu các biện pháp phòng chống Giun Đũa kí sinh ở người ? ( 2 đ )
Câu 3 : Nêu các đặc điểm chung của Ngành Ruột Khoang ?. ( 2 đ )
Câu 4 :Cơ thể Giun Đất có màu phớt hồng tại sao ? ( 1 đ )
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án :
A Trắc nghiệm : 3 điểm
Câu 1 : 2. điểm . Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
1.1 a , 1.2 d 1.3 b 1.4 d
Câu 2 : 1 điểm
1- Trùng roi, 2- Giun đũa 3- Thuỷ tức 4-Trùng sốt rét
B Tự luận : 5 điểm
Câu 1 : Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Hình lá, dẹp, dài khoảng2-5cm.
- Mắt tiêu giảm , lông bơi tiêu giảm .
- Giác bám phát triển .
- Ruột phân nhánh , sinh sản lưỡng tính .
Câu 2 : Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh cơ thể
- Rửa tay trước và sau khi ăn
- Không ăn những thức ăn có ruồi nhặng bám vào
- Khi ăn rau , củ , quả sống phải rửa thật kĩ để loại bỏ trứng giun
Câu 3 : Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang , mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Cơ thể có đối xứng toả tròn .
- Ruột dạng túi .
- Thành cơ thể có hai lớp tb .
- Tự vệ và tấn công bằng tb gai .
Cu 4 :
Vì chứa nhiều mao mạch dy đặc trên da giun, có tác dụng như lá phổi ( 1 đ)
Lớp 7/ MÔN : SINH HỌC 7 Điểm
Họ và tên :………………………… Thời gian 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
Câu 1 :Khoanh tròn vào đầu câu có ý trả lời đúng nhất trong các câu sau , mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm
1.1 . Trùng Roi Xanh khác với tế bào Thực vật ở chổ : ( 0.5 điểm )
a. Có diệp lục c. Có thành xenlulozo
b. Có roi d. Có điểm mắt
1.2 . Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào giống nhau giữa Trùng Kiết Lị và Trùng Biến Hình : ( 0.5 đ)
a. Có chân giả c. Có di chuyển tích cực
b. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Hình thành bào xác
Câu 1.3 :Loài nào trong ngành Ruột Khoang gây ngứa và độc cho con người
a.Thuỷ tức b. Sứa c. San Hô d. Hải Quỳ
Câu 1.4 : Khi nào người bị nhiễm trúng Giun Đũa
Thức ăn có nhiều ruồi nhặng đậu
Rau sống chưa rửa sạch còn trứng giun
Quả tươi chưa rửa sạch còn trứng giun
Cả a,b,c đều đúng
Câu 2 : ( 1 điểm ) Cho các đại diện , dựa vào đặc điểm chọn đại diện điền vào bảng sau : Trùng roi , Trùng sốt rét ,Thuỷ tức , Giun đũa , Sán lá gan .
STT
Đặc điểm
Đại diện
1
Có roi, có diệp lục
2
Cơ thể hình ống , thuôn nhọn hai đầu kí sinh ruột non
3
Cơ thể hình trụ , có tua miệng
4
Giống trùng biến hình chỉ ăn hồng cầu
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: Cấu tạo Sán lá gan thích nghi với đời sống ký sinh như thế nào ? (2 điểm )
Câu 2: Nêu các biện pháp phòng chống Giun Đũa kí sinh ở người ? ( 2 đ )
Câu 3 : Nêu các đặc điểm chung của Ngành Ruột Khoang ?. ( 2 đ )
Câu 4 :Cơ thể Giun Đất có màu phớt hồng tại sao ? ( 1 đ )
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án :
A Trắc nghiệm : 3 điểm
Câu 1 : 2. điểm . Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
1.1 a , 1.2 d 1.3 b 1.4 d
Câu 2 : 1 điểm
1- Trùng roi, 2- Giun đũa 3- Thuỷ tức 4-Trùng sốt rét
B Tự luận : 5 điểm
Câu 1 : Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Hình lá, dẹp, dài khoảng2-5cm.
- Mắt tiêu giảm , lông bơi tiêu giảm .
- Giác bám phát triển .
- Ruột phân nhánh , sinh sản lưỡng tính .
Câu 2 : Mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân , vệ sinh cơ thể
- Rửa tay trước và sau khi ăn
- Không ăn những thức ăn có ruồi nhặng bám vào
- Khi ăn rau , củ , quả sống phải rửa thật kĩ để loại bỏ trứng giun
Câu 3 : Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang , mỗi ý đúng đạt 0.5 đ
- Cơ thể có đối xứng toả tròn .
- Ruột dạng túi .
- Thành cơ thể có hai lớp tb .
- Tự vệ và tấn công bằng tb gai .
Cu 4 :
Vì chứa nhiều mao mạch dy đặc trên da giun, có tác dụng như lá phổi ( 1 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Lộc
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)