Đề Kiểm tra Sinh 7(45')
Chia sẻ bởi Phùng Đức Tăng |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra Sinh 7(45') thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phú Sơn Bài Kiểm Tra
Họ và tên: Môn: Sinh học 7
Lớp 7 (Thời gian làm bài kể cả thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét của thầy giáo
I.Trắc nghiệm.(4 điểm).
Hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng trong các câu sau đây.
1. Những lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.
A. Chim , Thú, Bò sát. B. Thú, Cá xương , Lưỡng cư.
C. Cá xương, Lưỡng cư, Bò sát. D. Lưỡng cư, Cá xương, Chim.
2. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ Thỏ thích nghi đời sống tập tính lẩn trốn kẻ thù:
A. Bộ lông mao dày-xốp, chi trước ngắn,chi sau dài khỏe
B. Mũi và tai rất thính có lông xúc giác.
D. Cả A và B đều đúng.
C. Chi có vuốt sắc, mí mắt cử động được.
3. Châu chấu, đồng, , ngoài hình thức di chuyển khác, còn có chung 1 hình thức di chuyển là:
A. Đi B. Nhảy đồng thời bằng hai chân
C. Bò D. Leo trèo bằng cách cầm nắm
4. Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ, bò sát cổ bắt nguồn từ lưỡng cư cổ. Chim cổ và thú cổ bắt nguồn từ bò sát cổ.
A. Đúng B. Sai
5. Nối các ý tương ứng giữa cột A và B.
A
B
1. là động vật hằng nhiệt có cấu tạo thích nghi với đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh, chi sau có hàm chân dài, các ngón chân có vuốt.
a. Cá cóc
2. sống chui luồn dưới đáy bùn, có thân rất dài, vây ngực và vây lưng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.
b. Thú mỏ vịt
3. ưa sống trên cạn hơn ở dưới nước, da sù sì nhiều tuyến độc, hai tuyến mang lớn có nọc độc.
c. Lươn
4. có mỏ dẹp, vừa sống ở nước, vừa sống ở cạn, đẻ trứng có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
d. Chim bồ câu
6. Chim có những dấu hiệu nào khác biệt so với các động vật khác đã học?(Hãy gạch chân từ đó)
Có lông vũ, có hai chân, đẳng nhiệt, sinh sản nhờ đẻ trứng, có cánh, có mỏ.
7. Lớp động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính thấp nhất?(Hãy gạch chân từ đó).
Trùng giày, Ruột khoang, Sán lá gan, Cá, Chim, Thú.
8. Hãy điền từ còn khuyết để được câu đầy đủ trong các từ sau đây: (Bộ Ăn sâu bọ,bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt).
Những đặc điểm sau của bộ thú nào ? Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm, răng cửa mọc dài liên tục, ăn tạp:
9. Bộ lông mao của Thỏ có đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây.(Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng).
A. Là đặc điểm riêng của thú B. Giữ nhiệt cho cơ thể
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Họ và tên: Môn: Sinh học 7
Lớp 7 (Thời gian làm bài kể cả thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét của thầy giáo
I.Trắc nghiệm.(4 điểm).
Hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng trong các câu sau đây.
1. Những lớp động vật nào trong ngành ĐVCXS là động vật biến nhiệt, đẻ trứng.
A. Chim , Thú, Bò sát. B. Thú, Cá xương , Lưỡng cư.
C. Cá xương, Lưỡng cư, Bò sát. D. Lưỡng cư, Cá xương, Chim.
2. Đặc điểm cấu tạo ngoài nào dưới đây chứng tỏ Thỏ thích nghi đời sống tập tính lẩn trốn kẻ thù:
A. Bộ lông mao dày-xốp, chi trước ngắn,chi sau dài khỏe
B. Mũi và tai rất thính có lông xúc giác.
D. Cả A và B đều đúng.
C. Chi có vuốt sắc, mí mắt cử động được.
3. Châu chấu, đồng, , ngoài hình thức di chuyển khác, còn có chung 1 hình thức di chuyển là:
A. Đi B. Nhảy đồng thời bằng hai chân
C. Bò D. Leo trèo bằng cách cầm nắm
4. Lưỡng cư cổ bắt nguồn từ cá vây chân cổ, bò sát cổ bắt nguồn từ lưỡng cư cổ. Chim cổ và thú cổ bắt nguồn từ bò sát cổ.
A. Đúng B. Sai
5. Nối các ý tương ứng giữa cột A và B.
A
B
1. là động vật hằng nhiệt có cấu tạo thích nghi với đời sống bay, chi trước biến đổi thành cánh, chi sau có hàm chân dài, các ngón chân có vuốt.
a. Cá cóc
2. sống chui luồn dưới đáy bùn, có thân rất dài, vây ngực và vây lưng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.
b. Thú mỏ vịt
3. ưa sống trên cạn hơn ở dưới nước, da sù sì nhiều tuyến độc, hai tuyến mang lớn có nọc độc.
c. Lươn
4. có mỏ dẹp, vừa sống ở nước, vừa sống ở cạn, đẻ trứng có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
d. Chim bồ câu
6. Chim có những dấu hiệu nào khác biệt so với các động vật khác đã học?(Hãy gạch chân từ đó)
Có lông vũ, có hai chân, đẳng nhiệt, sinh sản nhờ đẻ trứng, có cánh, có mỏ.
7. Lớp động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính thấp nhất?(Hãy gạch chân từ đó).
Trùng giày, Ruột khoang, Sán lá gan, Cá, Chim, Thú.
8. Hãy điền từ còn khuyết để được câu đầy đủ trong các từ sau đây: (Bộ Ăn sâu bọ,bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt).
Những đặc điểm sau của bộ thú nào ? Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm, răng cửa mọc dài liên tục, ăn tạp:
9. Bộ lông mao của Thỏ có đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây.(Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng).
A. Là đặc điểm riêng của thú B. Giữ nhiệt cho cơ thể
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Đức Tăng
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)