đề kiểm tra sinh 45
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thu Thủy |
Ngày 15/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra sinh 45 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần: 9
Tiết: 18
Ngày soạn: 22 / 10 / 2014
Ngày dạy: 25 / 10 / 2014
KIỂM TRA 45 PHÚT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được các kiến thức về ngành Động vật nguyên sinh, ngành Ruột khoang, các ngành Giun (ngành Giun dẹp, ngành Giun tròn, ngành Giun đốt).
2. Kĩ năng
- Tư duy độc lập.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kiểm tra trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%).
C. CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
- HS: Giấy kiểm tra, ôn lại các kiến thức đã học.
D. MA TRẬN
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Ngành Động vật nguyên sinh
(5 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành.
- Nêu được đặc điểm chung của ngành.
- Nêu được vai trò của ngành.
Số câu
3 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 điểm
30%
3 điểm
30%
Ngành ruột khoang
(3 tiết)
- Nhận biết được các hình thức sinh sản của thủy tức.
- Chỉ ra được sự khác nhau trong sinh sản vô tính mọc chồi ở thủy tức và san hô.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
2 điểm
20%
2,5 điểm
25%
Ngành Giun dẹp
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành.
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
0,5 điểm
5%
Ngành Giun tròn
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành.
- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn, đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
2 điểm
20%
2,5 điểm
25%
Ngành Giun đốt
(3 tiết)
- Đánh giá được sự đa dạng của ngành Giun đốt.
- Giải thích hiện tượng liên quan đến cấu tạo trong của giun đất.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
1 điểm
10%
1,5 điểm
15%
Tổng cộng
6 câu
4,5 điểm
45%
1 câu
0,5 điểm
5%
2 câu
4 điểm
40%
1 câu
1 điểm
10%
10 câu
10 điểm
100%
E. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng:
Câu 1. Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa?
a. Trùng roi. b. Trùng biến hình.
c. Trùng giày. d. Trùng kiết kị.
Câu 2. Động vật nguyên sinh nào gây hại?
a. Trùng sốt rét, trùng kiết lị . b. Trùng kiết lị, trùng biến hình.
c. Trùng biến hình, trùng sốt rét. d. Trùng roi, trùng giày.
Câu 3. Cơ quan sinh dục của sán lá gan gồm có:
a. Cơ quan sinh dục đực. b. Cơ quan sinh dục cái.
c. Tuyến noãn hoàng. d. Cả a, b,c.
Câu 4. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì:
a. Có áo giáp. b. Có vỏ cuticun.
c. Có lông tơ. d. Có giác bám.
Câu 5. Thủy tức sinh sản theo các hình thức:
a. Tái sinh. b. Mọc chồi.
c. Sinh sản hữu tính. d. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Giun đốt đa dạng về:
a. Loài. b. Lối sống.
Tiết: 18
Ngày soạn: 22 / 10 / 2014
Ngày dạy: 25 / 10 / 2014
KIỂM TRA 45 PHÚT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được các kiến thức về ngành Động vật nguyên sinh, ngành Ruột khoang, các ngành Giun (ngành Giun dẹp, ngành Giun tròn, ngành Giun đốt).
2. Kĩ năng
- Tư duy độc lập.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
B. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kiểm tra trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%).
C. CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
- HS: Giấy kiểm tra, ôn lại các kiến thức đã học.
D. MA TRẬN
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Ngành Động vật nguyên sinh
(5 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành.
- Nêu được đặc điểm chung của ngành.
- Nêu được vai trò của ngành.
Số câu
3 câu
3 câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 điểm
30%
3 điểm
30%
Ngành ruột khoang
(3 tiết)
- Nhận biết được các hình thức sinh sản của thủy tức.
- Chỉ ra được sự khác nhau trong sinh sản vô tính mọc chồi ở thủy tức và san hô.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
2 điểm
20%
2,5 điểm
25%
Ngành Giun dẹp
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành.
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
0,5 điểm
5%
Ngành Giun tròn
(2 tiết)
- Nêu được đặc điểm của các đại diện trong ngành.
- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn, đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
2 điểm
20%
2,5 điểm
25%
Ngành Giun đốt
(3 tiết)
- Đánh giá được sự đa dạng của ngành Giun đốt.
- Giải thích hiện tượng liên quan đến cấu tạo trong của giun đất.
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
Tỉ lệ
0,5 điểm
5%
1 điểm
10%
1,5 điểm
15%
Tổng cộng
6 câu
4,5 điểm
45%
1 câu
0,5 điểm
5%
2 câu
4 điểm
40%
1 câu
1 điểm
10%
10 câu
10 điểm
100%
E. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng:
Câu 1. Đại diện nào của ngành Động vật nguyên sinh trong quá trình dinh dưỡng xuất hiện enzim tiêu hóa?
a. Trùng roi. b. Trùng biến hình.
c. Trùng giày. d. Trùng kiết kị.
Câu 2. Động vật nguyên sinh nào gây hại?
a. Trùng sốt rét, trùng kiết lị . b. Trùng kiết lị, trùng biến hình.
c. Trùng biến hình, trùng sốt rét. d. Trùng roi, trùng giày.
Câu 3. Cơ quan sinh dục của sán lá gan gồm có:
a. Cơ quan sinh dục đực. b. Cơ quan sinh dục cái.
c. Tuyến noãn hoàng. d. Cả a, b,c.
Câu 4. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì:
a. Có áo giáp. b. Có vỏ cuticun.
c. Có lông tơ. d. Có giác bám.
Câu 5. Thủy tức sinh sản theo các hình thức:
a. Tái sinh. b. Mọc chồi.
c. Sinh sản hữu tính. d. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Giun đốt đa dạng về:
a. Loài. b. Lối sống.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thu Thủy
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)