De kiem tra si9nh 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Ánh Tuyết |
Ngày 15/10/2018 |
153
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra si9nh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 7
Họ và tên :…………………………………………………………..
Lớp : 7
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Trắc nghiệm (3đ) mỗi ý đúng được 0.25 .
Câu 1 : Sán dây kí sinh ở dâu ?
A. Ruột lợn B. Gan trâu ,bò
C. Máu người D. Ruột non người , cơ bắp trâu bò
Câu 2 : Giun kim ký sinh ở đâu ?
A. .Tá tràng ở người B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người , nhất là trẻ em D. Ruột non ở người
Câu 3 : Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B
Cột A
Trả lời
Cột B
1 .Trùng biến hình
A . Di chuyển bằng không có
2 . Trùng sốt rét
B . Di chuyển bằng bằng lông
3 . Trùng roi
C . Di chuyển chân giả
4 . Trùng giày
D . Di chuyển roi
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật? Và hậu quả sẽ như thế nào? (2. điểm )
Câu 2 : Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi vòi đời sống trong đất (4 Đ )
Câu 3 : Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán . Giun sán có tác hại như thế nàĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng 0.25 điểm )
Câu 1 : D
Câu 2 : C
Câu 3:
1
2
3
4
C
A
D
B
Câu 4 :
A
B
C
D
Đ
S
S
S
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Câu 1 :
Học sinh nêu được
Điểm
Giun đũa chui vào được ống mật nhờ đặc điểm:
Đầu rất nhỏ chỉ bằng đầu kim
Cơ thể thon nhọn hai đầu
0.5đ
0.5đ
Hậu quả:
Giun đũa chui vào ống mật, gây tắc ống dẫn mật,
viêm túi mật, vàng da do ứ mật, gây đau bụng dữ dội.
0.5đ
0.5đ
Câu 3:
Học sinh nêu được những biểu hiện
Điểm
- Giun sán kí sinh hút chất dinh dưỡng của vật chủ làm cho cơ thể vật chủ gầy, yếu, xanh xao, chậm phát triển. (1 điểm)
1 đ
- Các biện pháp phòng tránh giun sán: vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường.
1đ
Tên
Nôi sống : trong đất ẩm .
0.2đ
Hoạt động kiếm ăn : ban đêm
0.2 đ
Cơ thể dài, thuôn 2 đầu.
0.2đ
Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên).
0.2đ
Chất nhày -> da trơn.
0.2đ
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.
0.2đ
Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.
0.2đ
Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng hầu thực quản diều, dạ dày cơ ruột tịt hậu môn.
0.2đ
Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản), tuần hoàn kín.
0.2đ
Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
0.2đ
Họ và tên :…………………………………………………………..
Lớp : 7
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Trắc nghiệm (3đ) mỗi ý đúng được 0.25 .
Câu 1 : Sán dây kí sinh ở dâu ?
A. Ruột lợn B. Gan trâu ,bò
C. Máu người D. Ruột non người , cơ bắp trâu bò
Câu 2 : Giun kim ký sinh ở đâu ?
A. .Tá tràng ở người B. Rễ lúa gây thối
C. Tuột già ở người , nhất là trẻ em D. Ruột non ở người
Câu 3 : Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B
Cột A
Trả lời
Cột B
1 .Trùng biến hình
A . Di chuyển bằng không có
2 . Trùng sốt rét
B . Di chuyển bằng bằng lông
3 . Trùng roi
C . Di chuyển chân giả
4 . Trùng giày
D . Di chuyển roi
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Câu 1 : Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật? Và hậu quả sẽ như thế nào? (2. điểm )
Câu 2 : Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi vòi đời sống trong đất (4 Đ )
Câu 3 : Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán . Giun sán có tác hại như thế nàĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm ( mỗi câu đúng 0.25 điểm )
Câu 1 : D
Câu 2 : C
Câu 3:
1
2
3
4
C
A
D
B
Câu 4 :
A
B
C
D
Đ
S
S
S
Phần II : Tự luận (7 điểm)
Câu 1 :
Học sinh nêu được
Điểm
Giun đũa chui vào được ống mật nhờ đặc điểm:
Đầu rất nhỏ chỉ bằng đầu kim
Cơ thể thon nhọn hai đầu
0.5đ
0.5đ
Hậu quả:
Giun đũa chui vào ống mật, gây tắc ống dẫn mật,
viêm túi mật, vàng da do ứ mật, gây đau bụng dữ dội.
0.5đ
0.5đ
Câu 3:
Học sinh nêu được những biểu hiện
Điểm
- Giun sán kí sinh hút chất dinh dưỡng của vật chủ làm cho cơ thể vật chủ gầy, yếu, xanh xao, chậm phát triển. (1 điểm)
1 đ
- Các biện pháp phòng tránh giun sán: vệ sinh ăn uống, vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi trường.
1đ
Tên
Nôi sống : trong đất ẩm .
0.2đ
Hoạt động kiếm ăn : ban đêm
0.2 đ
Cơ thể dài, thuôn 2 đầu.
0.2đ
Phân đốt, mỗi đốt có vòng tơ (chi bên).
0.2đ
Chất nhày -> da trơn.
0.2đ
Có đai sinh dục và lỗ sinh dục.
0.2đ
Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.
0.2đ
Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng hầu thực quản diều, dạ dày cơ ruột tịt hậu môn.
0.2đ
Hệ tuần hoàn: Mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu (tim đơn giản), tuần hoàn kín.
0.2đ
Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.
0.2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: 18,82KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)