Đề kiểm tra Ngữ văn 9 - HVT1
Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Khánh |
Ngày 12/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Ngữ văn 9 - HVT1 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN NGỮ VĂN 9
Người ra đề: Nguyễn Thị Kiều
Đơn vị : Trường THCS Hoàng Văn Thụ
A/ Ma trận :
Chủ đề kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số câu
Khách quan
Tự luận
Khách quan
Tự luận
Khách quan
Tự luận
Chuyện người con gái Nam Xương.
Câu –Bài
Điểm
C1
0,25
C2, C3
0,75
Truyện Kiều
Câu –Bài
Điểm
C4
0,25
B1
2
C5
0,25
C6
0,25
Từ Hán Việt
Câu –Bài
Điểm
C7, C8
0,75
Chương trình địa phương
Câu –Bài
Điểm
C9
0,25
Đồng Chí
Câu –Bài
Điểm
C10
0,25
Lặng lẽ Sa Pa
Câu –Bài
Điểm
B2
5
Số câu - Bài
5
5
2
12
Tổng
Điểm
3
1,75
5,25
10
B/ Nội dung đề :
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan.( 3 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1/ Văn bản “ Chuyện người con gái Nam Xương” được trích từ tác phẩm nào?
A/ Vợ chàng Trương B/ Truyền kì mạn lục C/ Liêu trai chí dị D/ Truyền kì tân phả
Câu 2/ Em hiểu như thế nào về nhan đề của tác phẩm “ Truyện kì mạn lục” của Nguyễn Dữ?
A/ Những câu chuyện hoang đường.
B/ Ghi chép lại những câu chuyện kì lạ.
C/ Ghi chép tản mạn những câu chuyện kì lạ được lưu truyền trong dân gian.
D/ Ghi chép tản mạn những câu chuyện được lưu truyền.
Câu 3/ Chi tiết “cái bóng” trong đoạn trích “ chuyện người con gái Nam Xương” có ý nghĩa như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4/ Đoạn trích “ Kiều ở lầu Ngưng Bích” sử dụng phương thức biểu đạt chính nào?
A/ Miêu tả B/ Miêu tả và tự sự C/ Miêu tả và biểu cảm D/ Tự sự
Câu 5/ Tại sao Nguyễn Du lại tả Thúy Vân trước , Thúy Kiều sau, tả ThúyVân chỉ 4 câu thơ, Thúy Kiều 12 câu thơ.
A/ Vì Thúy vân có vẻ đẹp phúc hậu.
B/ Vì Thúy Vân sau này sẽ trở thành vợ Kim Trọng.
C/ Vì tác giả có dụng ý làm nổi bật tài sắc của Thúy Kiều.
D/ Vì Thúy Vân là em Thúy Kiều.
Câu 6/ Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp tu từ nào ?
“ Thà rằng liều một thân con
Hoa dù rã cánh lá còn xanh cây” ( Truyện Kiều- nguyễn Du)
A/ Ẩn dụ B/ Nói quá C/ Chơi chữ D/ Nhân hóa
Câu7/ Viết vào bên cạnh các từ đã cho những từ thuần Việt đồng nghĩa với nó.
A/ Phi trường……………………
B/ Phong trần……………………
Câu 8/ Trong các từ sau từ nào có nguồn gốc từ tiếng Hán.
A/ Bạc mệnh B/ Nghèo khổ C/ Đói khát D/ Ngu ngốc
Câu 9/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không nên sử dụng từ địa phương.
A/ Người nói chuyện vói mình là ngưòi cùng địa phương.
B/ Người nói chuyện với mình cùng nhóm xă hội.
C/ Người nói chuyện với mình là người địa phương khác.
D/ Nói chuyện với những người trong gia đình.
Câu 10/ Bài thơ “ Đồng Chí ” của Chính Hữu được sáng tác vào năm nào ?
A/ 1946 B/ 1947 C/ 1948 D/ 1949
Phần 2 : Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1/ Chép nguyên văn những câu thơ miêu tả vẻ đẹp và tài năng của Thuý Kiều trong đoạn trích “ Chị em Thuý Kiều” (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Quốc Khánh
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)