ĐỀ KIỂM TRA NGƯ VAN 9 1 TIẾT

Chia sẻ bởi Trần Huyền Sương | Ngày 12/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA NGƯ VAN 9 1 TIẾT thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD - ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNGTHCS………………
Họ và tên:……………………….
Lớp :…………

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Ngữ văn 9
Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)
GT1
GT2
Mã phách







(
Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách





Bằng số:
Bằng chữ:
Giám khảo1:
Giám khảo2:


( Học sinh làm bài ngay vào giấy kiểm tra này)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 diểm)
Hãy đọc kĩ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu của mỗi câu có đáp án mà em cho là đúng nhất?
1- Nội dung trong bố cục "Truyện Kiều" đã diễn ra theo trình tự nào?
A. Gia biến và lưu lạc - Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ
B. Gặp gỡ và đính ước - Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ
C. Gia biến và lưu lạc - Đoàn tụ - Gặp gỡ và đính ước.
D. Gặp gỡ và đính ước - Đoàn tụ - Gia biến và lưu lạc.
2- Hai câu thơ “ Hoa cười ngọc thốt đoan trang
Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da” miêu tả ngoại hình của nhân vật nào?
A. Thúy Vân B.Thúy Kiều C. Mã Giám Sinh D. Kim Trọng
3-Ngoại hình của nhân vật trong hai câu thơ trên được tác giả sử dụng bút pháp nghệ thuật gì?
A. Tả thực B. Trữ tình C. Lãng mạn D. Ước lệ.
4- Cảm hứng chủ đạo ở bài thơ “Đoàn thuyền đánh cá” của Huy Cận là gì ?
Cảm hứng về thiên nhiên , vũ trụ.
Cảm hứng về thiên nhiên và lao động.
Cảm hứng về lao động, lãng mạn.
Cảm hứng về lao động xây dựng cuộc sống mới và cảm hứng vũ trụ, lãng mạn.
5- Yêu cầu: “Khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, trách cách nói mơ hồ” thuộc về phương châm hội thoại nào?
A. Phương châm về lượng. B. Phương châm về chất
C. Phương châm cách thức. D. Phương châm quan hệ.
6- Từ “đầu” trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?
A. Đầu bạc răng long B. Đầu súng trăng treo
C. Đầu non cuối bể D. Đầu sóng ngọn gió
7- Bài thơ "Ánh trăng" của nguyễn Duy có ý nghĩa gì?
A. Gợi nhắc người đọc tinh thần "thương người như thể thương thân".
B. Cảm xúc mạnh mẽ của tác giả trước vầng trăng.
C. Gợi nhắc người đọc thái độ"uống nước nhớ nguồn", ân nghĩa thủy chung cùng quá khứ.
D. Sự hồi tưởng của tác giả về những năm tháng gian lao đã qua của cuộc đời người lính.
8- Trong các từ láy sau, từ nào có sự giảm nghĩa so với nghĩa gốc?
A. Trăng trắng. B. Sạch sành sanh C. Sát sàn sạt. D. Nhấp nhô.
9- Các tác phẩm sau, tác phẩm nào viết về người nông dân trong thời kì kháng chiến chống Pháp?
A. Lặng lẽ Sa pa- Nguyễn Thành Long. B. Chiếc lược ngà – Nguyễn Quang Sáng.
C. Làng – Kim Lân. D. Cố hương – Lỗ Tấn.
10- Đặc điểm nào dưới đây là của thuật ngữ?
A. Giàu sắc thái biểu cảm. B. Được dùng để chỉ nhiều khái niệm.
C. Thường mang nhiều nét nghĩa. D. Không có tính biểu cảm.
11- Nhận xét :“Thư sinh giết giặc bằng ngòi bút ” nói về tác giả nào ?
A. Nguyễn Dữ B. Nguyễn Du. C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Phạm Đình Hổ

chân dung nhân vật nào?
A. Bác họa sĩ già. B. Anh thanh niên. C. Bác lái xe. D. Cô kĩ sư trẻ.






(
12- Nhân vật nào là nhân vật trữ tình của bài thơ "Bếp lửa" của Bằng Việt?
A. Nhân vật người cháu. B. Nhân vật người bà. C. Nhân vật người bố. D. Nhân vật người mẹ.

II/ TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm) Hãy ghi lại cho đúng khổ thơ cuối cùng trong bài thơ “Ánh trăng” của Nguyễn Duy?
Câu 2: (1.0 điểm)
Thế nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Huyền Sương
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)