Đề kiểm tra Ngữ văn 8 _ HK II

Chia sẻ bởi Ngô Thị Thúy Anh | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Ngữ văn 8 _ HK II thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

Đề chẵn
Họ và tên .....................................
Lớp: ............
Trường THCS Lê Ngọc Hân
Đề kiểm tra môn văn lớp 8 (Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra: 24/3/07
Phần I. Trắc nghiệm( 2 điểm)
1. Hãy điền đúng tên tác giả vào ô trống sao cho phù hợp với phần gợi ý.(0,5 đ)

là một con người toàn đức toàn tài, một anh hùng dân tộc, một danh nhân văn hoá tầm cỡ nhân loại. Cuộc đời và sự nghiệp vinh quang, chói lọi, toả sáng đời đời, nhưng không ít dằn vặt, đau xót và cuối cùng là kết thúc bi thảm hiếm thấy trong lịch sử dân tộc.


Là người thông minh, nhân ái, có chí lớn, sáng lập vương triều nhà Lý.

2. Xác định đúng thể loại rồi điền vào ô trống.(0,5 đ)

Là lời của thần dân tâu lên vua chúa để trình bày sự kiện, ý kiến, đề nghị. Cùng dạng với loại văn thư này còn có nghị, biểu, khải, sớ. Tấu có thể được viết bằng văn xuôi, văn bản, văn biền ngẫu.


Thể văn nghị luận thời xưa, thường được vua chúa, tướng lĩnh dùng để cổ động thuyết phục hoặc kêu gọi đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.

3. Các tác phẩm sau ra đời vào thời gian nào? Hãy điền đáp án đúng của em vào ô trống bên cạnh.( 0,5 đ)
Chiếu dời đô


Hịch tướng sĩ


4. Để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc, tác giả đã dựa vào những yếu tố nào? ( 0,25 đ)
A. Văn hiến lâu đời
B. Lãnh thổ riêng
C. Phong tục riêng

 D. Lịch sử riêng
E. Chế độ, chủ quyền riêng
G. Tất cả các ý trên

5. Hãy điền vào ô trống sao cho đúng các đối tượng được sử dụng các thể loại sau( 0,25 đ)
Chiếu


Tấu





Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 7-10 câu) nêu cảm nhận của mình về giá trị nội dung và nghệ thuật của “ Chiếu dời đô”
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (4,5 điểm)
Bàn luận về phép học giúp ta hiểu mục đích của việc học là để làm người có đạo đức, có tri thức, góp phần làm hưng thịnh đất nước, chứ không phải để cầu danh lợi. Muốn học tốt phải có phương pháp, học cho rộng nhưng phải nắm cho gọn, đặc biệt học phải đi đôi với hành.Em hãy viết một đoạn văn để chứng minh nhận định trên.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đề Lẻ
Họ và tên .....................................
Lớp: ............
Trường THCS Lê Ngọc Hân
Đề kiểm tra môn văn lớp 8 (Thời gian 45 phút)
Ngày kiểm tra: 24/3/07
Phần I. Trắc nghiệm( 2 điểm)
1. Hãy điền đúng tên tác giả vào ô trống sao cho phù hợp với phần gợi ý.(0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Thúy Anh
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)