ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN NGỮ VĂN PHẦN THƠ HIỆN ĐẠI 9 NĂM 2014-2015

Chia sẻ bởi Lê Đoàn Đông Đua | Ngày 12/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN NGỮ VĂN PHẦN THƠ HIỆN ĐẠI 9 NĂM 2014-2015 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS ............... ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM 2014-2015
Họ và tên:........................ MÔN: NGỮ VĂN 9 (PHẦN: THƠ HIỆN ĐẠI)
Lớp:...9A..... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
Đề
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
*Khoanh vào chữ cái in hoa đầu đáp án mà em cho là đúng nhất: ( Mỗi câu 0,25 điểm)
1/ Tác giả của tác phẩm "Đồng chí" là ai? Năm sinh là bao nhiêu?
A. Chính Hữu - 1925 B. Chính Hữu - 1926 C. Chính Hữu -1927 D. Chính Hữu - 1928
2/ Hình ảnh độc đáo trong tác phẩm "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" (Phạm Tiến Duật) là gì?
A. Những chiếc xe không kính B. Hình ảnh người lính lái xe ở Trường Sơn
C. Bếp Hoàng Cầm D. Tiếng cười "ha ha"
3/ Thời gian sáng tác tác phẩm "Đoàn thuyền đánh cá" (Huy Cận) là khi nào?
A. Sau khi tác giả cùng đồng đội tham gia chiến đấu trong chiến dịch Việt Bắc (thu đông 1947)
B. Khi tác giả có chuyến đi thực tế dài ngày ở vùng mỏ Quảng Ninh (giữa năm 1958)
C. Khi tác giả đang là sinh viên học ngành Luật ở nước ngoài (năm 1963)
D. Khi tác giả đang công tác ở chiến khu miền tây Thừa Thiên (năm 1971)
4/ Cho biết hai câu thơ sau thuộc bài thơ nào? Tác giả là ai?
"Nhưng vẫn chẳng lúc nào quên nhắc nhở
– Sớm mai này bà nhóm bếp lên chưa ? ..."
A. Ánh trăng - Nguyễn Duy B. Đoàn thuyền đánh cá - Huy Cận
C. Đồng chí - Chính Hữu D. Bếp lửa - Bằng Việt
5/ Bài thơ nào có ý nghĩa gợi nhắc ở người đọc thái độ sống "uống nước nhớ nguồn"?
A. Ánh trăng B. Đồng chí C. Bếp lửa D. Đoàn thuyền đánh cá
6/ Phương thức biểu đạt chủ yếu ở bài thơ "Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ"?
A. Tự sự B. Miêu tả C. Biểu cảm D. Nghị luận
7/ Bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá" (Huy Cận) được in trong tập nào sau đây?
A. Trời mỗi ngày lại sáng B. Đoạn trường tân thanh
C. Hương cây – Bếp lửa D. Vầng trăng quầng lửa
8/ Bài thơ " Ánh trăng" thuộc thể thơ gì?
A. Tự do B. Bốn chữ C. Năm chữ D. Sáu chữ
9/ Nhà thơ thuộc thế hệ nhà thơ trưởng thành trong kháng chiến chống Pháp là:
A. Chính Hữu B. Bằng Việt C. Phạm Tiến Duật D.Nguyễn Khoa Điềm
10/ Bố cục của bài thơ "Bếp lửa" gồm mấy phần?
A. Hai phần B. Ba phần C. Bốn phần D. Bảy phần
11/ Nguồn cảm hứng bao trùm của bài thơ "Đoàn thuyền đánh cá" là gì?
A. Về lao động B. Về thiên nhiên
C. Về vũ trụ D. Về lao động và thiên nhiên, vũ trụ
12/ Câu thơ "vầng trăng đi qua ngõ" (Ánh trăng–Nguyễn Duy) sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh B. Nhân hóa C. Ẩn dụ D. Hoán dụ
II/ Tự luận: (7 điểm)
1/ (2 điểm) So sánh hình ảnh người lính trong hai bài thơ: "Đồng Chí" (Chính Hữu) và "Bài thơ về tiểu đội xe không kính" (Phạm Tiến Duật).
2/ (5 điểm) Phân tích một đoạn thơ mà em cho là hay nhất trong bài thơ "Bếp lửa" của Bằng Việt.
Bài làm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

*Chú ý: Nếu làm không đủ giấy thì sử dụng giấy học sinh để làm tiếp (ghi rõ họ và tên, lớp).
Trường THCS........................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM 2014-2015
Họ và tên:........................ MÔN: NGỮ VĂN 9 (PHẦN: THƠ HIỆN ĐẠI)
Lớp:...9A..... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN:
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
*Gồm 12 câu trắc nghiệm, mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đ/Á
B
A
B
D
A
C
D
C
A
C
D
B

II/ Tự luận: (7 điểm)
1/
a. Giống nhau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Đoàn Đông Đua
Dung lượng: 55,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)