De kiem tra mot tiet. Hay, dung ngay.
Chia sẻ bởi Đậu Kiên Cường |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra mot tiet. Hay, dung ngay. thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Yên Bồng
Lớp:……..
Họ và tên:………………..
kiểm tra khảo sát đầu năm Môn: hoá học 9
Năm học 2009- 2010
Thời gian 45 phút(Không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 6, bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án mà em cho là đúng).
1. Hợp chất tác dụng được với H2O tạo thành dung dịch làm quì tím đổi mằu thành xanh là:
A. CuCl2. B. SO3.
C. CaO. D. FeO
2. Dãy gồm những hợp chất Axit là:
A. Cu, Fe, Mg, C, S B. HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl.
C. Cu, HCl, H2SO4, NaOH. D. CuO, Al, H2O, K.
3. Dãy gồm những hợp chất Oxit là:
A. K2O, MgO, CaO, BaO. B. Ca, FeO, S, P2O5.
C. BaCl2, FeSO4, NaCl. D. S, C, Cu, Fe.
4. Loại chất tác dụng với Oxit bazơ tạo muối và nước là:
A. Dung dịch Axit. B. Phi kim .
C. Oxit axit. D. Kim loại.
5. Dung dịch làm quì tím đổi mằu thành đỏ là:
A. NaOH. B. HCl.
C. CuCl2. D.KCl
6. Có các chất sau: KOH, NaCl, BaCl2, H2SO4 loãng, chất có thể tác dụng được với kim loại Fe giải phóng khí H2 là:
A. CaO B. NaCl.
C. BaCl2. D. H2SO4 loãng.
II. Phần tự luận.(7 điểm). (Học sinh làm vào phần bài làm)
Câu 1 (3 điểm). Thực hiện dãy chuyển đổi hoá học, bằng cách lập phương trình phản ứng:
S (1) SO2 ( 2) SO3 (3) H2SO4
Câu 2 (1 điểm). Hoà tan 0,02 mol khí HCl vào nước tạo thành 500 ml dung dịch axit HCl. Tính nồng độ mol của dung dịch ?
Câu 3 (3 điểm). Sắt tác dụng với axít HCl theo sơ đồ PTPƯ:
Fe + HCl FeCl2 + H2
Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng. Hãy tính:
a. Thế tích khí H2 thu được ở ĐKTC.
b. Khối lượng axit HCl cần dùng.
bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn chấm môn hoá học 9
I.Phần TNKQ: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
c
b
a
a
b
d
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm )
II.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Mỗi PTHH viết đúng 1 điểm.
1. S + O2 to SO2
to
2. 2 SO2 + O2 v2o5 2 SO3
3. SO3 + H2O H2SO4
Câu 2 (1 điểm).Tính toán đúng 1 điểm.
V(dd)HCl = lit (0,5điểm)
CMHCl (0,5điểm)
Câu 3 (3 điểm)
-PTHH.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1 điểm)
nFe =
-Theo PTPƯ nFe = nH2 = 2n HCl nH2 = 0,05 mol ; nHCl = 0,05x 2 = 0,1
Lớp:……..
Họ và tên:………………..
kiểm tra khảo sát đầu năm Môn: hoá học 9
Năm học 2009- 2010
Thời gian 45 phút(Không kể giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong các câu sau: ( Từ câu 1 đến câu 6, bằng cách khoanh tròn vào các chữ cái cái A,B,C hoặc D đứng trước phương án mà em cho là đúng).
1. Hợp chất tác dụng được với H2O tạo thành dung dịch làm quì tím đổi mằu thành xanh là:
A. CuCl2. B. SO3.
C. CaO. D. FeO
2. Dãy gồm những hợp chất Axit là:
A. Cu, Fe, Mg, C, S B. HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl.
C. Cu, HCl, H2SO4, NaOH. D. CuO, Al, H2O, K.
3. Dãy gồm những hợp chất Oxit là:
A. K2O, MgO, CaO, BaO. B. Ca, FeO, S, P2O5.
C. BaCl2, FeSO4, NaCl. D. S, C, Cu, Fe.
4. Loại chất tác dụng với Oxit bazơ tạo muối và nước là:
A. Dung dịch Axit. B. Phi kim .
C. Oxit axit. D. Kim loại.
5. Dung dịch làm quì tím đổi mằu thành đỏ là:
A. NaOH. B. HCl.
C. CuCl2. D.KCl
6. Có các chất sau: KOH, NaCl, BaCl2, H2SO4 loãng, chất có thể tác dụng được với kim loại Fe giải phóng khí H2 là:
A. CaO B. NaCl.
C. BaCl2. D. H2SO4 loãng.
II. Phần tự luận.(7 điểm). (Học sinh làm vào phần bài làm)
Câu 1 (3 điểm). Thực hiện dãy chuyển đổi hoá học, bằng cách lập phương trình phản ứng:
S (1) SO2 ( 2) SO3 (3) H2SO4
Câu 2 (1 điểm). Hoà tan 0,02 mol khí HCl vào nước tạo thành 500 ml dung dịch axit HCl. Tính nồng độ mol của dung dịch ?
Câu 3 (3 điểm). Sắt tác dụng với axít HCl theo sơ đồ PTPƯ:
Fe + HCl FeCl2 + H2
Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng. Hãy tính:
a. Thế tích khí H2 thu được ở ĐKTC.
b. Khối lượng axit HCl cần dùng.
bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn chấm môn hoá học 9
I.Phần TNKQ: (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
c
b
a
a
b
d
( Mỗi ý đúng 0,5 điểm )
II.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Mỗi PTHH viết đúng 1 điểm.
1. S + O2 to SO2
to
2. 2 SO2 + O2 v2o5 2 SO3
3. SO3 + H2O H2SO4
Câu 2 (1 điểm).Tính toán đúng 1 điểm.
V(dd)HCl = lit (0,5điểm)
CMHCl (0,5điểm)
Câu 3 (3 điểm)
-PTHH.
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1 điểm)
nFe =
-Theo PTPƯ nFe = nH2 = 2n HCl nH2 = 0,05 mol ; nHCl = 0,05x 2 = 0,1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đậu Kiên Cường
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)