Đề kiểm tra môn Vật lí 9 - Tiết 52
Chia sẻ bởi Lê Văn Kiên |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Vật lí 9 - Tiết 52 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRÚC LÂU
ĐỂ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 -2015
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
Câu 2. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. Giảm đi một nửa. B. Tăng lên gấp đôi.
C. Giảm đi bốn lần D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 3. Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 4. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 5. Đặt một vật trước một thấu kính hội tụ trong khoảng tiêu cự, ta sẽ thu được:
A. Một ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B.Một ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Một ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 6. Đặt một vật sáng hình chữ L trước thấu kính hội tụ, vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm. Ta sẽ thu được ảnh như thế nào?
A. Ảnh thật cách thấu kính 60cm
B. Ảnh thật cách thấu kính 30cm
C. Ảnh ảo cách thấu kính 30cm
D. Ảnh ảo cách thấu kính 60cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Cho hình vẽ, biết (() là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A`B` là ảnh của AB qua thấu kính.
A`B` là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
Đây là thấu kính gì? Vì sao?
Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F` . Nêu cách vẽ.
Câu 8. Một máy biến thế có số vòng ở cuộn sơ cấp là 500 vòng. Đưa vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều là 220V. Muốn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là 12v thì số vòng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
Câu 9. Một người cao 1,6m đứng cách một máy ảnh 5m. Ảnh của người đó trên phim cao 1,6cm.
Hãy vẽ ảnh và tính khoảng cách từ vật kính của máy ảnh đến phim?
Tính tiêu cự của vật kính.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
D
B
A
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
a) A’B’ là ảnh ảo vì ảnh cùng chiều với vật
1
b) Đây là thấu kính phân kì vì cho ảnh ảo và nhỏ hơn vật.
1
c) Vẽ đường thẳng BB’. Điểm O là giao của đường thẳng BB’ với (.
Dựng thấu kính phân kì tại điểm O
Từ B kẻ tia sáng song song với (, đường kéo dài của tia ló đi qua B’, đường thẳng này cắt ( tại F.
Dựng F’ đối xứng với F qua thấu kính.
0,5
0,5
8
Ta có n1 = 500
U1 = 220 v
U2 = 12 v
Tính n2 = ?
Áp dụng công thức
n2 = = 27 (vòng)
1
1
9
a,
(OAB (OA’B’
nên
OA’ = = 5 (cm)
0,5
0,5
b, (F’A’B’ (F’OI
ĐỂ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014 -2015
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng :
A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin
B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy
C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.
D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
Câu 2. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ
A. Giảm đi một nửa. B. Tăng lên gấp đôi.
C. Giảm đi bốn lần D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 3. Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 4. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 5. Đặt một vật trước một thấu kính hội tụ trong khoảng tiêu cự, ta sẽ thu được:
A. Một ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
B.Một ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Một ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Một ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 6. Đặt một vật sáng hình chữ L trước thấu kính hội tụ, vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30 cm. Thấu kính có tiêu cự 15 cm. Ta sẽ thu được ảnh như thế nào?
A. Ảnh thật cách thấu kính 60cm
B. Ảnh thật cách thấu kính 30cm
C. Ảnh ảo cách thấu kính 30cm
D. Ảnh ảo cách thấu kính 60cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Cho hình vẽ, biết (() là trục chính của một thấu kính, AB là vật sáng, A`B` là ảnh của AB qua thấu kính.
A`B` là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
Đây là thấu kính gì? Vì sao?
Bằng cách vẽ, hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F` . Nêu cách vẽ.
Câu 8. Một máy biến thế có số vòng ở cuộn sơ cấp là 500 vòng. Đưa vào cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều là 220V. Muốn hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là 12v thì số vòng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
Câu 9. Một người cao 1,6m đứng cách một máy ảnh 5m. Ảnh của người đó trên phim cao 1,6cm.
Hãy vẽ ảnh và tính khoảng cách từ vật kính của máy ảnh đến phim?
Tính tiêu cự của vật kính.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
D
B
A
B
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
a) A’B’ là ảnh ảo vì ảnh cùng chiều với vật
1
b) Đây là thấu kính phân kì vì cho ảnh ảo và nhỏ hơn vật.
1
c) Vẽ đường thẳng BB’. Điểm O là giao của đường thẳng BB’ với (.
Dựng thấu kính phân kì tại điểm O
Từ B kẻ tia sáng song song với (, đường kéo dài của tia ló đi qua B’, đường thẳng này cắt ( tại F.
Dựng F’ đối xứng với F qua thấu kính.
0,5
0,5
8
Ta có n1 = 500
U1 = 220 v
U2 = 12 v
Tính n2 = ?
Áp dụng công thức
n2 = = 27 (vòng)
1
1
9
a,
(OAB (OA’B’
nên
OA’ = = 5 (cm)
0,5
0,5
b, (F’A’B’ (F’OI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Kiên
Dung lượng: 26,74KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)