De kiem tra mon ton kII
Chia sẻ bởi Phan Thanh Hoài |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra mon ton kII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
đề khảo sát cuối học kì iI - năm học 2007-2008
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinhLớp
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Số nào không chia hết cho 3: 96; 504; 613; 738.
A= 96; B = 504; C = 613; D = 738.
Câu 2. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 126; 293; 651; 639.
A = 126; B = 293; C = 651; D = 639.
Câu 3. 5 Km2 = …… m2.
A = 500.000 m2; B = = 5.000.000 m2; C = = 50.000.000 m2; D = 500.000.000 m2;
Câu 4. 9.000.000 m2= …… Km2
A = 9.000 Km2; B = 900 Km2; C = 90 Km2; D = 9 Km2.
Câu 5. Kết quả của phép tính: 3200 : 400 = ?
A = 800; B = 900; C = 90; D = 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính: 779 : 400 = ?
A = 73; B = 63; C= 53; D = 43.
Câu 7. Kết quả của phép tính: 9450 : 35 = ?
A = 2700; B = 270; C = 27.
Câu 8. Kết quả của phép tính: 2248 : 24 = ?
A = 1002; B = 102; C = 12.
Câu 9. Kết quả của phép tính: + = ?
A = B = C =
Câu 10 . Kết quả của phép tính: - = ?
A = B = C = D =
Câu 11. Kết quả của phép tính: x = ?
A = B = C =
Câu 12. Kết quả của phép tính: : 3 = ?
A = B = C =
Câu 13. So sánh 12 Km29999 m2 và 1300 Km2.
A = 12 Km29999 m2 > 1300 Km2.
B = 12 Km29999 m2 = 1300 Km2.
C = 12 Km29999 m2 < 1300 Km2.
Câu 14. So sánh 495 giây và 8 phút 15 giây.
A = 495 giây > 8 phút 15 giây.
B = 495 giây = 8 phút 15 giây.
C = 495 giây < 8 phút 15 giây.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình đó, biết chiều dài bằng chiều rộng.
Câu 2. Tổng của hai chữ số là có 3 chữ số giống nhau, có tổng các chữ số là 9, tỉ số của hai số đó là
Đáp án chấm toán cuối học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
5
C
9
C
12
C
2
C
6
D
10
C
13
C
3
B
7
B
11
C
14
A
4
D
8
B
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1. (1,5 điểm)
Dài
Rộng
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3
Môn Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 35 phút.
Họ và tên học sinhLớp
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Số nào không chia hết cho 3: 96; 504; 613; 738.
A= 96; B = 504; C = 613; D = 738.
Câu 2. Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 126; 293; 651; 639.
A = 126; B = 293; C = 651; D = 639.
Câu 3. 5 Km2 = …… m2.
A = 500.000 m2; B = = 5.000.000 m2; C = = 50.000.000 m2; D = 500.000.000 m2;
Câu 4. 9.000.000 m2= …… Km2
A = 9.000 Km2; B = 900 Km2; C = 90 Km2; D = 9 Km2.
Câu 5. Kết quả của phép tính: 3200 : 400 = ?
A = 800; B = 900; C = 90; D = 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính: 779 : 400 = ?
A = 73; B = 63; C= 53; D = 43.
Câu 7. Kết quả của phép tính: 9450 : 35 = ?
A = 2700; B = 270; C = 27.
Câu 8. Kết quả của phép tính: 2248 : 24 = ?
A = 1002; B = 102; C = 12.
Câu 9. Kết quả của phép tính: + = ?
A = B = C =
Câu 10 . Kết quả của phép tính: - = ?
A = B = C = D =
Câu 11. Kết quả của phép tính: x = ?
A = B = C =
Câu 12. Kết quả của phép tính: : 3 = ?
A = B = C =
Câu 13. So sánh 12 Km29999 m2 và 1300 Km2.
A = 12 Km29999 m2 > 1300 Km2.
B = 12 Km29999 m2 = 1300 Km2.
C = 12 Km29999 m2 < 1300 Km2.
Câu 14. So sánh 495 giây và 8 phút 15 giây.
A = 495 giây > 8 phút 15 giây.
B = 495 giây = 8 phút 15 giây.
C = 495 giây < 8 phút 15 giây.
II. Phần tự luận:
Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình đó, biết chiều dài bằng chiều rộng.
Câu 2. Tổng của hai chữ số là có 3 chữ số giống nhau, có tổng các chữ số là 9, tỉ số của hai số đó là
Đáp án chấm toán cuối học kỳ II
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
5
C
9
C
12
C
2
C
6
D
10
C
13
C
3
B
7
B
11
C
14
A
4
D
8
B
II. Phần tự luận: Mỗi câu đúng được 1,5 điểm.
Câu 1. (1,5 điểm)
Dài
Rộng
Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 4 = 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Hoài
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)