DE KIEM TRA MON TOAN N2M HOC 2016-2017
Chia sẻ bởi Trần Thị Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA MON TOAN N2M HOC 2016-2017 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Minh Tân ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – KHỐI 4
Họ và tên ………………… Năm học: 2016- 2017
Lớp ……………………… MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 6: 6 tạ 5 yến = kg
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050
Câu 7: 2 m2 51 dm2 = dm2
A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1/ Hình bên có :
Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông
Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông
2/ Hình bên gồm :
Một hình tam giác, một hình tứ giác,
Hai hình tam giác, một hình vuông,
Hai hình tam giác, một hình tứ giác
Câu 9: Thương của phép chia 14 790 : 34 là số có:
1 chữ số, B. 2 chữ số, C. 3 chữ số
PHẦNII: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính.(2 điểm)
a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 c/ 487 x 215 d/ 14 790 : 34
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi ý đúng 0,5 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
C
B
C
A
B
A
D
A
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
37 052 596 178 487 14 790 34
+ - x 1 19 435
28 456 344 695 215 170
65 508 251 483 2 435 00
4 87
97 4
104 705
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
x x 42 = 15 792 x : 255 = 203
x = 15 792 : 42 x = 203 x 255
x = 376 x = 51 765
Câu 3:
Bài giải
Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là:
( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)
Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là:
3450 – 1640 = 1810 (m)
Đáp số : 1640 mét
1810 mét
** Đối với bài 3 : - Mỗi lời giải đúng đạt 0,25 điểm,
- Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm,
- Đáp số đúng đạt 0,5
Họ và tên ………………… Năm học: 2016- 2017
Lớp ……………………… MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
PHẦN I( TRẮC NGHIỆM): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752
Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54 B. 35 C. 46 D. 23
Câu 6: 6 tạ 5 yến = kg
A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050
Câu 7: 2 m2 51 dm2 = dm2
A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1/ Hình bên có :
Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông
Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông
Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông
2/ Hình bên gồm :
Một hình tam giác, một hình tứ giác,
Hai hình tam giác, một hình vuông,
Hai hình tam giác, một hình tứ giác
Câu 9: Thương của phép chia 14 790 : 34 là số có:
1 chữ số, B. 2 chữ số, C. 3 chữ số
PHẦNII: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính.(2 điểm)
a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 c/ 487 x 215 d/ 14 790 : 34
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm; mỗi ý đúng 0,5 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
C
B
C
A
B
A
D
A
C
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
37 052 596 178 487 14 790 34
+ - x 1 19 435
28 456 344 695 215 170
65 508 251 483 2 435 00
4 87
97 4
104 705
Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
x x 42 = 15 792 x : 255 = 203
x = 15 792 : 42 x = 203 x 255
x = 376 x = 51 765
Câu 3:
Bài giải
Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là:
( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)
Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là:
3450 – 1640 = 1810 (m)
Đáp số : 1640 mét
1810 mét
** Đối với bài 3 : - Mỗi lời giải đúng đạt 0,25 điểm,
- Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm,
- Đáp số đúng đạt 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hằng
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)