Đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kỳ 2 theo TT 22
Chia sẻ bởi Quàng Văn Cương |
Ngày 09/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kỳ 2 theo TT 22 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Phần 1: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. (M 1 - TN) Số 510 đọc là:
A. Năm trăm linh mười. B. Năm một không. C. Năm trăm mười.
2. (M 1 - TN) Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 100 C. 98
3. (M 1 - TN) Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 11 B. 12 C. 10
4. (M 1 - TN) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
5. (M 2 - TN) Số 463 là tổng của phép tính:
A. 342 + 121 B. 242 + 121 C. 332 + 121
6. (M 2 - TN) Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 – 6
C. 12 – 7
7. (M 2 - TN) Số bị trừ trong phép tính: x - 45 = 38 là:
A. 75
B. 73
C. 83
8. (M 2 - TN) Dấu để điền vào chỗ chấm 223.....322 là:
A. >
B. <
C. =
9. (M 3 - TN) Nam có 3 viên bi. Nam cho bạn Long 1 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn Long một phần mấy số viên bi của mình ?
10.(M 1-TN) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
11. (M 1 - TN) 1km = …. m?
A. 1000m B. 100m C. 10m
12. (M 2 - TN) Chu vi của hình tam giác (hình bên) là:
A. 71 cm B. 72 cm
C. 73 cm
Phần II: Tự luận
Bài 1: (M 3 - TN) Tìm x
x : 3 = 6 x 4 = 32
Bài 2: (M 4 - TL) Số ?
+ 9 - 23
Bài 3: (M 3 - TL) Hằng Có 15 lít dầu, rót đều vào 5 can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
A
B
C
A
B
C
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Tìm x (1 điểm - mỗi phép tính 0,5 điểm)
x : 3 = 6 x 4 = 32
x = 6 3 x = 32 : 4
x = 18 x = 8
Bài 2: Số ? (1 điểm - mỗi phép tính 0,5 điểm)
+ 9 - 23
Bài 3: : (1 điểm): Bài giải:
Mỗi can có số lít dầu là: (0,25 điểm)
15 : 5 = 3 (lít) (0,5 điểm)
Đáp số: 3 lít dầu. (0,25 điểm)
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Phần 1: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. (M 1 - TN) Số 510 đọc là:
A. Năm trăm linh mười. B. Năm một không. C. Năm trăm mười.
2. (M 1 - TN) Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 99 B. 100 C. 98
3. (M 1 - TN) Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 11 B. 12 C. 10
4. (M 1 - TN) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
5. (M 2 - TN) Số 463 là tổng của phép tính:
A. 342 + 121 B. 242 + 121 C. 332 + 121
6. (M 2 - TN) Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 – 6
C. 12 – 7
7. (M 2 - TN) Số bị trừ trong phép tính: x - 45 = 38 là:
A. 75
B. 73
C. 83
8. (M 2 - TN) Dấu để điền vào chỗ chấm 223.....322 là:
A. >
B. <
C. =
9. (M 3 - TN) Nam có 3 viên bi. Nam cho bạn Long 1 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn Long một phần mấy số viên bi của mình ?
10.(M 1-TN) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
11. (M 1 - TN) 1km = …. m?
A. 1000m B. 100m C. 10m
12. (M 2 - TN) Chu vi của hình tam giác (hình bên) là:
A. 71 cm B. 72 cm
C. 73 cm
Phần II: Tự luận
Bài 1: (M 3 - TN) Tìm x
x : 3 = 6 x 4 = 32
Bài 2: (M 4 - TL) Số ?
+ 9 - 23
Bài 3: (M 3 - TL) Hằng Có 15 lít dầu, rót đều vào 5 can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN – LỚP 2
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Bài
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
A
B
C
A
B
C
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Tìm x (1 điểm - mỗi phép tính 0,5 điểm)
x : 3 = 6 x 4 = 32
x = 6 3 x = 32 : 4
x = 18 x = 8
Bài 2: Số ? (1 điểm - mỗi phép tính 0,5 điểm)
+ 9 - 23
Bài 3: : (1 điểm): Bài giải:
Mỗi can có số lít dầu là: (0,25 điểm)
15 : 5 = 3 (lít) (0,5 điểm)
Đáp số: 3 lít dầu. (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quàng Văn Cương
Dung lượng: 164,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)