Đề kiểm tra môn toán cuối tuần 31- Lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn toán cuối tuần 31- Lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 31-LỚP 5
Họ tên:....................................................
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
246,84 + 39,76 896,5 - 37,68 126,8 x 3,4 125,76 : 1,6
305,68 + 19,75 29,7 – 9,81 14,5 x 2,06 656,2 : 17
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)4m317dm3 =............m3 b)42m5cm =................m
4m35dm3 =...............m3 3ha12m2 =...............ha
6dm28cm2 =..............dm2 2giờ 18 phút =..........giờ
Bài 3:
Quãng đường AB dài 90 km, một người đi bộ từ A được 5 km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
Bài 4:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp 4 chiều cao. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài 5:
Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi trần và bốn bức tường xung quanh bên trong ngôi nhà. Biết diện tích của cửa là 8,9m2. Tính diện tích cần quét vôi.
Bài 6:
Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 432 m2 . Tính diện tích xung quanh hình hộp đó, biết chiều dài là 12 dm, chiều rộng là 8 dm.
Bài 7:
Một thửa ruộng hình thang có diện tích 490m2, chiều cao14m. Tính độ dài mỗi đáy, biết đáy lớn hơn đáy bé là 20m.
Bài 8:
Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 78 dm, đáy lớn bằng
7
6 đáy nhỏ, chiều cao bằng
1
2 đáy .Tính tích hình thang đó.
Bài 9:
Một thuyền máy đi ngược dòng từ A đến B.Vận tốc của thuyền máy khi nước yên lặng là 24km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB.
Bài 10:
Một người đi xe máy từ B đến C với vận tốc 44 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 65 km/ giờ. Sau 1 giờ 24 phút thì ô tô đuổi kịp xe máy. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki - lô - mét?
Họ tên:....................................................
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
246,84 + 39,76 896,5 - 37,68 126,8 x 3,4 125,76 : 1,6
305,68 + 19,75 29,7 – 9,81 14,5 x 2,06 656,2 : 17
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)4m317dm3 =............m3 b)42m5cm =................m
4m35dm3 =...............m3 3ha12m2 =...............ha
6dm28cm2 =..............dm2 2giờ 18 phút =..........giờ
Bài 3:
Quãng đường AB dài 90 km, một người đi bộ từ A được 5 km người đó lên ô tô và đi tiếp 2 giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.
Bài 4:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp 4 chiều cao. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài 5:
Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi trần và bốn bức tường xung quanh bên trong ngôi nhà. Biết diện tích của cửa là 8,9m2. Tính diện tích cần quét vôi.
Bài 6:
Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là 432 m2 . Tính diện tích xung quanh hình hộp đó, biết chiều dài là 12 dm, chiều rộng là 8 dm.
Bài 7:
Một thửa ruộng hình thang có diện tích 490m2, chiều cao14m. Tính độ dài mỗi đáy, biết đáy lớn hơn đáy bé là 20m.
Bài 8:
Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 78 dm, đáy lớn bằng
7
6 đáy nhỏ, chiều cao bằng
1
2 đáy .Tính tích hình thang đó.
Bài 9:
Một thuyền máy đi ngược dòng từ A đến B.Vận tốc của thuyền máy khi nước yên lặng là 24km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thuyền máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB.
Bài 10:
Một người đi xe máy từ B đến C với vận tốc 44 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 65 km/ giờ. Sau 1 giờ 24 phút thì ô tô đuổi kịp xe máy. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki - lô - mét?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hà
Dung lượng: 13,72KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)