Đề kiểm tra môn Toán Cuối kì I lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
115
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra môn Toán Cuối kì I lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5 000 ?
A. 79 534 B. 35 765 C. 17 532 D. 50 276
b. Số nào dưới đây chia hết cho 2 và 5:
A. 5 485 B. 1 893 C. 1 590 D. 4 596
c. Một nghìn tám trăm ba mươi hai mét vuông được viết là:
A. 1 832 B. 1 832m C. 1 832m2 D. 1 832m2
d. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ bên. Hãy cho biết
trong hình bên góc nhọn là :
A. góc A B. góc B
C. góc C D. góc D
Phần II/ Làm các bài tập sau:
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 256 825 + 192 473 b) 316 727 – 34 486
c) 125 x 34 d) 75 550 : 25
Bài 2/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m2 3cm2 = … … … … cm2 c) 4 kg 349 g = … … … g
Bài 3/ (1đ)
a/ Hãy vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm.
b/ Dựa vào hinh vuông ABCD vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 6 cm.
Bài 4 : (1đ) Điền dấu thích hợp (<,>,=) vào chỗ chấm
a. 1111……….999 b.42 750………42 690
c. 903 876……913000 d. 984………900+80+4
Bài 5: (1đ) Tính bằng 2 cách :
476 x 8 + 476 x 2
a) Cách 1: b) Cách 2:
Bài 6/ (2đ) Một tổ có 30 công nhân. Tháng thứ nhất sản xuất được 1320 sản phẩm. Tháng thứ hai sản xuất nhiều hơn tháng thứ nhất 60 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Giải
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 5 000 ?
A. 79 534 B. 35 765 C. 17 532 D. 50 276
b. Số nào dưới đây chia hết cho 2 và 5:
A. 5 485 B. 1 893 C. 1 590 D. 4 596
c. Một nghìn tám trăm ba mươi hai mét vuông được viết là:
A. 1 832 B. 1 832m C. 1 832m2 D. 1 832m2
d. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ bên. Hãy cho biết
trong hình bên góc nhọn là :
A. góc A B. góc B
C. góc C D. góc D
Phần II/ Làm các bài tập sau:
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 256 825 + 192 473 b) 316 727 – 34 486
c) 125 x 34 d) 75 550 : 25
Bài 2/ (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m2 3cm2 = … … … … cm2 c) 4 kg 349 g = … … … g
Bài 3/ (1đ)
a/ Hãy vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm.
b/ Dựa vào hinh vuông ABCD vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 6 cm.
Bài 4 : (1đ) Điền dấu thích hợp (<,>,=) vào chỗ chấm
a. 1111……….999 b.42 750………42 690
c. 903 876……913000 d. 984………900+80+4
Bài 5: (1đ) Tính bằng 2 cách :
476 x 8 + 476 x 2
a) Cách 1: b) Cách 2:
Bài 6/ (2đ) Một tổ có 30 công nhân. Tháng thứ nhất sản xuất được 1320 sản phẩm. Tháng thứ hai sản xuất nhiều hơn tháng thứ nhất 60 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)