Đề kiếm tra môn toán cuỗi kì 1 lớp 4 TT 22

Chia sẻ bởi Nguyên Ngoc Hưng | Ngày 09/10/2018 | 82

Chia sẻ tài liệu: Đề kiếm tra môn toán cuỗi kì 1 lớp 4 TT 22 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 4
NĂM HỌC 2017 - 2018
Xồng
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm

Mức 1


Mức 2


Mức 3


Mức 4

Tổng



TL
TL
TL
TL
TL

Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
Số câu
3
1

1
5


Câu số
1,2,3
7

9
1,2,3,7,9


Số điểm
2 điểm
2điểm

1 điểm


Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích
Số câu
1



1


Câu số
4



4


Số điểm
1điểm



1 điểm

Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
Số câu
1
1


2


Câu số
6
5


5,6


Số điểm
1điểm
1điểm


2 điểm

Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu


1

1


 Câu số


8

8


Số diểm


2điểm

2điểm

Tổng
Số câu
5
2
1
1
9


Số điểm

4 điểm
3 điẻm
2 điểm
1 điểm
10 điểm


Ma trận câu hỏi đề kiếm tra cuối học kì I
Môn Toán. Lớp 4

Số TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Múc 4
Cộng

1
Số học
Số câu
3
1

1
5



Câu số
1,2,3
7

9
1,2,3,7,9

2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1



1



Câu số
4



4

3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1


2



Câu số
6
5


5,6

4
Giải toán có lời văn
Số câu


1

1



Câu số


8

8

Tổng số câu
5
2
1
1
9





ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 -2018
Môn: ToánLớp 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Giáo viên ra đề: Nguyễn Phụng Hoàng
Làm các bài tập sau.
Câu 1: (0,5điểm) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:(M1)

Câu 2:(1điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
                     
Câu 3:(0.5điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:(M1)

Câu 4:(1điểm)Điền vào chỗ chấm:
10 dcm2 2cm2 = ......cm2(M2)
2 tấn = …………………..yến ?

Câu 5: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm :
Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng …......
và đường thẳng……
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng …......



Câu 6:(1điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)
.
/

Bài 7: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935 : 44

Câu 8: (2 điểm)Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (M2)


Bài 9: (1 điểm)Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
-------Hết-------




HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CÁCH CHO ĐIỂM

Làm các bài tập sau.
Câu 1: (0,5điểm) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là:(M1)
6 874
Câu 2:(1điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Ngoc Hưng
Dung lượng: 57,25KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)