DE KIEM TRA MON TOAN CUỐI HỌC KI 2- LOP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA MON TOAN CUỐI HỌC KI 2- LOP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2
* Khối 2
Toán: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số đến 1000. - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- So sánh các số có ba chữ số. - Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên
quan đến các đơn vị đo đã học). - Số liền trước, số liền sau. - Xem lịch, xem đồng hồ. - Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
***********************
Trường Tiểu học Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 - 2012
Lớp 2 … Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ:
Bài 1: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau: (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu trăm linh năm
................
Năm trăm năm mươi
................
.....................................................................
525
.....................................................................
899
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a/ 8 + 9 = .... 16 – 9 = .... 4 9 = .... 45 : 5 = ....
b/ Số liền trước của 1000 là ...... Số liền sau của 499 là .....
c/ Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị :
663 = ....... + ....... + ...... 430 = ....... + .......+ ......
Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp. (1 điểm)
457 .... 500 542 .... 524
410 .... 401 300 + 85 ..... 385
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 - 430
.......... ........... ............ .............
.......... ........... ............ .............
.......... ........... ............ .............
Bài 5: Đường từ nhà Nam đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Nam đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét ? (1,5 điểm)
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Bài 6: Cho hình từ giác ABCD (như hình vẽ): ( 1 điểm)
A 3cm B a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
2cm Bài giải:
4cm ..............................................................................
D ..............................................................................
6cm ..............................................................................
C
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 7: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,5 điểm)
a/ Ngày 14/5/2012 là ngày thứ Hai, vậy ngày 17/5/2012 là ngày thứ ……………
Bài 8: Số nào đem chia cho 4 rồi trừ đi 4 thì bằng 4 ? ( 1 điểm)
Số đó là: ……………………..
THANG ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
Đọc số
Viết số
Sáu trăm linh năm
605
Năm trăm năm mươi
550
Năm trăm hai mươi lăm
525
Tám trăm chín mươi chín
899
Bài 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
a/ 8 + 9 = 17 16 – 9 = 7 4 9 = 36 45 : 5 = 9
b/ Số liền trước của 1000 là 999 Số liền sau của 499 là 500
c/ Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị :
663 = 600 + 60 + 3 430 = 400 + 30
Bài 3: (1 điểm) ) Mỗi dấu đúng được 0,25 điểm
457 < 500 542 > 524
410 > 401 300 + 85 = 385
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
85 23 796 442
Bài 5: (1,5 điểm)
Bài giải
Đường từ nhà Bình đến cổng trường dài số mét là: ( 0,25 điểm)
350 + 600 = 950 (m) (1 điểm)
Đáp số:
* Khối 2
Toán: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số đến 1000. - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- So sánh các số có ba chữ số. - Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số. - Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia (có liên
quan đến các đơn vị đo đã học). - Số liền trước, số liền sau. - Xem lịch, xem đồng hồ. - Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
***********************
Trường Tiểu học Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 - 2012
Lớp 2 … Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ:
Bài 1: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau: (1 điểm)
Đọc số
Viết số
Sáu trăm linh năm
................
Năm trăm năm mươi
................
.....................................................................
525
.....................................................................
899
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a/ 8 + 9 = .... 16 – 9 = .... 4 9 = .... 45 : 5 = ....
b/ Số liền trước của 1000 là ...... Số liền sau của 499 là .....
c/ Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị :
663 = ....... + ....... + ...... 430 = ....... + .......+ ......
Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm thích hợp. (1 điểm)
457 .... 500 542 .... 524
410 .... 401 300 + 85 ..... 385
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
48 + 37 82 – 59 532 + 264 972 - 430
.......... ........... ............ .............
.......... ........... ............ .............
.......... ........... ............ .............
Bài 5: Đường từ nhà Nam đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Nam đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét ? (1,5 điểm)
Bài giải
...................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
Bài 6: Cho hình từ giác ABCD (như hình vẽ): ( 1 điểm)
A 3cm B a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
2cm Bài giải:
4cm ..............................................................................
D ..............................................................................
6cm ..............................................................................
C
b/ Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 7: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: ( 0,5 điểm)
a/ Ngày 14/5/2012 là ngày thứ Hai, vậy ngày 17/5/2012 là ngày thứ ……………
Bài 8: Số nào đem chia cho 4 rồi trừ đi 4 thì bằng 4 ? ( 1 điểm)
Số đó là: ……………………..
THANG ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
Đọc số
Viết số
Sáu trăm linh năm
605
Năm trăm năm mươi
550
Năm trăm hai mươi lăm
525
Tám trăm chín mươi chín
899
Bài 2: (2 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
a/ 8 + 9 = 17 16 – 9 = 7 4 9 = 36 45 : 5 = 9
b/ Số liền trước của 1000 là 999 Số liền sau của 499 là 500
c/ Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị :
663 = 600 + 60 + 3 430 = 400 + 30
Bài 3: (1 điểm) ) Mỗi dấu đúng được 0,25 điểm
457 < 500 542 > 524
410 > 401 300 + 85 = 385
Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
85 23 796 442
Bài 5: (1,5 điểm)
Bài giải
Đường từ nhà Bình đến cổng trường dài số mét là: ( 0,25 điểm)
350 + 600 = 950 (m) (1 điểm)
Đáp số:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)