ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CHKI LỚP 2 THEO MA TRẬN

Chia sẻ bởi Đổng Trọng An | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CHKI LỚP 2 THEO MA TRẬN thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
NGUYỄN THỊ MINH KHAI

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I -KHỐI 2
MÔN TOÁN - Thời gian 40 phút
LỚP 2- NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
A: ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm )
Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 26 + 32
A. 59 B. 58 C. 48
Câu 2. Số liền sau của 80 là:
A. 81 B. 79 C. 70
Câu 3 : Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong câu sau:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?
A. 1               B. 3               C. 4
Câu 4: Lan có 7 viên bi, Hải có nhiều hơn Lan 5 viên bi. Số viên bi Hải có là:
2viên bi B. 22viên bi C. 12viên bi
Câu 5: 8 + : = 8. Số cần điền vào ô trống là:

A. 0 B. 2 C. 1
Câu 6: 1dm =.......... cm
A: 100 B:10 C:1
II. Phần tự luận (4 điểm)
Bài 1 :Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
71 – 28 ; 46 + 38 ; 39 + 25 ; 100 – 43
Bài 2:Bao đường cân nặng 55 kg, bao gạo nhẹ hơn bao đường 18 kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki lô gam? (2 điểm)
.....................................................................................................









B:ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: B
Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: B
II. Phần tự luận (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
71 46 39 100
28 38 25 43
43 84 64 57
Bài 2: (2 điểm)
Tóm tắt( 0,5 điểm)
Bao đường: 55kg
Bao gạo nhẹ hơn: 18kg
Bao gạo: ....kg?

Bài giải (1,5 điểm)
Bao gạo cân nặng số ki lô gam là: (0,5 điểm)
55 -18 = 37 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 37 ki lô gam (0,5 điểm)



Dliêya, ngày 7 tháng 12 năm 2015
Khối trưởng



Đổng Trọng An














Trường TH: Nguyễn Thị Minh Khai Thứ ……. ngày…. tháng 12 năm 2015
Họ và tên: ........................................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 2B Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút)

Điểm
Lời nhận xét của giáo viên






……………………………………………………………
…………………………………………………………….

I. Phần trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 26 + 32

A. 59 B. 58 C. 48

Câu 2. Số liền sau của 80 là:

A. 81 B. 79 C. 70

Câu 3 : Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong câu sau:
Số hình tứ giác có trong hình vẽ là ?




A. 1               B. 3               C. 4

Câu 4: Lan có 7 viên bi, Hải có nhiều hơn Lan 5 viên bi. Số viên bi Hải có là:

2viên bi B. 22viên bi C. 12viên bi

Câu 5: 8 + : = 8. Số cần điền vào ô trống là:

A. 0 B. 2 C. 1

Câu 6: 1dm =.......... cm

A: 100 B:10 C:1





II. Phần tự luận

Bài 1 :Đặt tính rồi tính
71 – 28 ; 46 + 38 ; 39 + 25 ; 100 – 43






















































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đổng Trọng An
Dung lượng: 38,30KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)