De kiem tra mon toan 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Nga |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra mon toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Họ và tên học sinh:
......................................
Lớp:..............................
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:......Phòng thi:....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.....................................
Năm học:..........................................................
Môn: Toán 5 Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: ................................................
GT1 kí
Số mật
mã
GT2 kí
Số TT
......................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí GK1
Chữ kí GK 2
Số mật mã:
Số thứ tự:
Câu 1 ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “ bảy mươi sáu phẩy năm mươi lăm” được viết là:
A. 706,55 B. 76,55 C. 76,505 D. 706,505
b) Chữ số 6 trong số thập phân 25,467 có giá trị là:
A. B. 6 C. D.
c) Số lớn nhất trong các số 5,694; 5,946; 5,96; 5,964 là:
A. 5,694 B. 5,946 C. 5,96 D. 5,964
d) Hình chữ nhật có số đo như hình vẽ thì diện tích là bao nhiêu :
A. 12 ha 150 m
B. 6,7 ha
C. 1,2 ha
D. 0.675 ha 80 m
Câu 2 ( 1 điểm) : 9 cm2 58 mm2 = ….. mm2 .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 9,58 B. 958 C. 95,8 D. 9580
Câu 3 ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 25 m2 8 dm2 = 25,08 m2 b) 7,08 km2 = 78 ha
Câu 4 ( 2 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3,478 m = ……. …cm
475 kg = …..... …tạ
4,7 dam2 = ……. … m2
6 m2 5 dm2 = ………… m2
Câu 5 (1 điểm) : Viết số thập phân có :
Hai đơn vị, chín phần mười : ………….
Ba mươi hai đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm : ………..
Năm đơn vị, tám phần trăm : …………..
Ba đơn vị, một phần nghìn : ……………
Câu 6 ( 2 điểm) : May 15 bộ quần áo như nhau hết 45 mét vải. Hỏi may 30 bộ quần áo cùng loại cần bao nhiêu mét vải ?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 (1 điểm) : Tìm x, biết x là số tự nhiên và :
27,64 < x < 28,46
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1 : Khoanh vào đúng mỗi chữ cái đước 0,5 điểm ( 2 điểm)
Câu 2 : ( 1 điểm)
Câu 3 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống 0,5 điểm
Câu 4 : ( 2 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm 0, 5 điểm
Câu 5 : ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số thập phân được 0,25 điểm
Câu 6 : ( 2 điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng được 1 điểm
Sai đơn vị đo trừ 0,25 điểm/ 1 lần sai, thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Câu 7 : ( 1 điểm)
Họ và tên học sinh:
......................................
Lớp:..............................
Trường TH Ngô Quang Tám
Số báo danh:......Phòng thi:....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.....................................
Năm học:..........................................................
Môn: Toán 5 Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: ................................................
GT1 kí
Số mật
mã
GT2 kí
Số TT
......................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí GK1
Chữ kí GK 2
Số mật mã:
Số thứ tự:
Câu 1 ( 2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “ bảy mươi sáu phẩy năm mươi lăm” được viết là:
A. 706,55 B. 76,55 C. 76,505 D. 706,505
b) Chữ số 6 trong số thập phân 25,467 có giá trị là:
A. B. 6 C. D.
c) Số lớn nhất trong các số 5,694; 5,946; 5,96; 5,964 là:
A. 5,694 B. 5,946 C. 5,96 D. 5,964
d) Hình chữ nhật có số đo như hình vẽ thì diện tích là bao nhiêu :
A. 12 ha 150 m
B. 6,7 ha
C. 1,2 ha
D. 0.675 ha 80 m
Câu 2 ( 1 điểm) : 9 cm2 58 mm2 = ….. mm2 .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 9,58 B. 958 C. 95,8 D. 9580
Câu 3 ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 25 m2 8 dm2 = 25,08 m2 b) 7,08 km2 = 78 ha
Câu 4 ( 2 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3,478 m = ……. …cm
475 kg = …..... …tạ
4,7 dam2 = ……. … m2
6 m2 5 dm2 = ………… m2
Câu 5 (1 điểm) : Viết số thập phân có :
Hai đơn vị, chín phần mười : ………….
Ba mươi hai đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm : ………..
Năm đơn vị, tám phần trăm : …………..
Ba đơn vị, một phần nghìn : ……………
Câu 6 ( 2 điểm) : May 15 bộ quần áo như nhau hết 45 mét vải. Hỏi may 30 bộ quần áo cùng loại cần bao nhiêu mét vải ?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 (1 điểm) : Tìm x, biết x là số tự nhiên và :
27,64 < x < 28,46
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1 : Khoanh vào đúng mỗi chữ cái đước 0,5 điểm ( 2 điểm)
Câu 2 : ( 1 điểm)
Câu 3 : ( 1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống 0,5 điểm
Câu 4 : ( 2 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm 0, 5 điểm
Câu 5 : ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số thập phân được 0,25 điểm
Câu 6 : ( 2 điểm) Mỗi lời giải và phép tính đúng được 1 điểm
Sai đơn vị đo trừ 0,25 điểm/ 1 lần sai, thiếu đáp số trừ 0,5 điểm
Câu 7 : ( 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Nga
Dung lượng: 50,36KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)