De kiem tra mon toan 3
Chia sẻ bởi Vũ Lệ Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra mon toan 3 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra định kì lần II
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
I. Phần Trắc nghiệm
* Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép nhân 117 x 8 là:
A. 936 B. 639 C. 963 D. 886
* Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép chia 515 : 5 là:
A. 13 B. 103 C. 105 D. 130
* Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
A. B. C. D
* Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một hình vuông có cạnh 27 cm. Tính chu vi hình vuông đó?
A. 180 cm B. 88 cm C. 108 cm D. 54 cm
* Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Giá trị của biểu thức 48 + 72 : 8 - 5 là:
A.10 B. 58 C. 57 D. 52
* Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 68g + 32g = …là:
A. 100 kg B. 100 g C. 90 g D. 36 g
II. Phần tự luận
* Câu 1: Đặt tính rồi tính
347 + 208 940 - 265 75 x 3 91 : 7
………… …………
…………. ………….. ………… …………
…………. ………….. ………… …………
* Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 27 x 6 - 74 =
b) 75 : 5 x 14 =
* Câu 3: Tìm x
a) x : 6 = 34 + 72 b) x x 7 = 128 + 47
………………… ……………………
………………… ……………………
* Câu 4:
Một cửa hàng có 132 kg đường, đã bán số ki- lô- gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
* Câu 5: Tính giá trị của biểu thức
( 468 : 4 + 185 ) x ( 15 - 3 x 4 )
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
* Câu 1: A
* Câu 2: B
* Câu 3: B
* Câu 4: C
* Câu 5: D
* Câu 6: B
II. Phần tự luận( 7 điểm)
* Câu 1(2 điểm )
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
* Câu 2 ( 1 điểm )
- Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
* Câu 3: ( 1 điểm )
- Mỗi phần được 0,5 điểm
* Câu 4: ( 2 điểm )
Bài giải:
Số ki - lô - gam đường đã bán được là: ( 0, 25 đ)
132 : 4 = 33 ( kg ) ( 0,5 đ)
Số ki - lô - gam đường còn lại là: ( 0,25 đ)
132 - 33 = 99 ( kg) ( 0,5 đ)
Đáp số : 99 ki-lô-gam đường ( 0,5 đ)
* Câu 5 ( 1 điểm )
( 468 : 4 + 185 ) x ( 15 - 3 x 4 )
= ( 117 + 185 ) x ( 15 -12) ( 0,5 )
= 302 x 3 ( 0,25 )
= 906 ( 0,25 )
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian: 40 phút
I. Phần Trắc nghiệm
* Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép nhân 117 x 8 là:
A. 936 B. 639 C. 963 D. 886
* Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Kết quả của phép chia 515 : 5 là:
A. 13 B. 103 C. 105 D. 130
* Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
A. B. C. D
* Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một hình vuông có cạnh 27 cm. Tính chu vi hình vuông đó?
A. 180 cm B. 88 cm C. 108 cm D. 54 cm
* Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Giá trị của biểu thức 48 + 72 : 8 - 5 là:
A.10 B. 58 C. 57 D. 52
* Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 68g + 32g = …là:
A. 100 kg B. 100 g C. 90 g D. 36 g
II. Phần tự luận
* Câu 1: Đặt tính rồi tính
347 + 208 940 - 265 75 x 3 91 : 7
………… …………
…………. ………….. ………… …………
…………. ………….. ………… …………
* Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 27 x 6 - 74 =
b) 75 : 5 x 14 =
* Câu 3: Tìm x
a) x : 6 = 34 + 72 b) x x 7 = 128 + 47
………………… ……………………
………………… ……………………
* Câu 4:
Một cửa hàng có 132 kg đường, đã bán số ki- lô- gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
* Câu 5: Tính giá trị của biểu thức
( 468 : 4 + 185 ) x ( 15 - 3 x 4 )
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm( 3 điểm)
- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
* Câu 1: A
* Câu 2: B
* Câu 3: B
* Câu 4: C
* Câu 5: D
* Câu 6: B
II. Phần tự luận( 7 điểm)
* Câu 1(2 điểm )
- Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
* Câu 2 ( 1 điểm )
- Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm
* Câu 3: ( 1 điểm )
- Mỗi phần được 0,5 điểm
* Câu 4: ( 2 điểm )
Bài giải:
Số ki - lô - gam đường đã bán được là: ( 0, 25 đ)
132 : 4 = 33 ( kg ) ( 0,5 đ)
Số ki - lô - gam đường còn lại là: ( 0,25 đ)
132 - 33 = 99 ( kg) ( 0,5 đ)
Đáp số : 99 ki-lô-gam đường ( 0,5 đ)
* Câu 5 ( 1 điểm )
( 468 : 4 + 185 ) x ( 15 - 3 x 4 )
= ( 117 + 185 ) x ( 15 -12) ( 0,5 )
= 302 x 3 ( 0,25 )
= 906 ( 0,25 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Lệ Tuyết
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)