De kiem tra mon sinh 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Ánh Tuyết |
Ngày 15/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra mon sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần :
Ngày soạn : / 03/ 2015 .
Ngày thi : / 03 / 2015
Tiết KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học trong 4 chủ đề .
- Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của hs
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra.
II. Chuẩn bị.
- GV: đề kiểm tra 1 tiết, đáp án, biểu điểm.
- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.
+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận
+ Áp dụng đối tượng đại trà
III. Tiến trình dạy học
1/ Ổn định (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Các hoạt động dạy học
B. THIẾT KẾ ĐỀ THI
A.TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Câu I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:(2đ)
1: Vành tai của thỏ dài , lớn , cử động được mọi hướng có vai trò ?
A) Chống trả kẻ thù .
B) Tham gia bắt mồi .
C) Định hướng âm thanh giúp thỏ nghe rõ , phát hiện kẻ thù sớm .
D) Định hướng cơ thể khi chạy .
2: Cấu tạo răng thỏ thích nghi ăn với kiểu như thế nào ?
A) Nhai B) Nghiền C) Gậm nhấm D) Nuốt
3: Hình thức sinh sản của thỏ ?
A) Đẻ con B) Đẻ con hay đẻ trứng
C) Đẻ con và đẻ trứng D) Đẻ trứng
4: Trong tự nhiên thỏ kiếm ăn vào thời gian nào ?
A) Sáng B) Trưa C) Trưa , sáng D) Chiều , ban đêm
5: Ruột tịt ( manh tràng ) có chức năng gì ?
A) Tiêu hóa xenlulozo B) Đựng thức ăn
C) Chứa cặn bã D) Cả B , Cđều đúng
6: Giác quan nào của thỏ phát triển ?
A) Tai B) Mắt C) Mũi D) A ,C đúng
7 : Hệ hô hấp của lớp thú?
A . Mang B . Da C . Da , phổi D . Phổi
8 . Hiện nay lớp thú được chia làm 46oo loài gồm bao nhiêu bộ ?
A) 26 bộ B) 30 bộ C) 28 bộ D) 25 bộ
B.TỰ LUẬN:(8đ)
Câu II: So sánh hệ tuần hoàn của ếch , thằn lằn bong đuôi dài , chim bồ câu ? ( 2 đ)
Câu III : Hổ , bò , khỉ , sóc thuộc bộ nào của lớp thú ? Trình bày đặc điểm của bộ đó ? (4đ)
Câu IV :Trình bày đại diện , đặc điểm , tập tính của bộ cá voi ? ( 2 đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM(2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
D
A
D
D
A
.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu II
Giống : 2 vòng tuần hoàn
0.5đ
Khác
Ếch đồng
Thằn lằn bóng
Chim bồ câu
Tim
3 ngăn ( 2 tâm nhĩ ,1 tâm thất )
3 ngăn ( 2 tâm nhĩ , 1 tâm thất , có thêm vách hụt tâm thất )
4 ngăn ( 2 tâm nhĩ , 2 tâm thất )
0.75đ
Máu nuôi cơ thể
Máu pha
Máu pha ít
Máu không pha giàu oxi
0.75đ
Câu III
Lớp thú
Ví dụ
Đặc điểm
Điểm
Bộ ăn thịt
Hổ
Chân có móng sắc .
Răng cửa nhỏ ,sắc ,nhọn : Xé thịt khỏi xương
Răng nanh dài nhọn sắc : Cắm , giữa lấy mồi
Răng tiền hàm có mấu ,dẹp ,sắc : Cắn nhỏ thịt
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bộ guốc chẵn
Bò
Số ngón chân tiêu giảm : Số ngón chân chẵn .
Chân chỉ tiếp xúc với đất nhờ guốc , chân cao.
Đốt cuối cùng có guốc bao bọc .
Có sừng , đa số nhai lại .
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bộ linh trưởng
Khỉ
Đi bằng 2 chân .
Bàn chân , bàn tay : Có 5 ngón.
Ngón cái đối diện với các ngón khác .
Ăn tạp , sống theo bầy đàn .
0.25đ
0.25đ
Ngày soạn : / 03/ 2015 .
Ngày thi : / 03 / 2015
Tiết KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học trong 4 chủ đề .
- Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của hs
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra.
II. Chuẩn bị.
- GV: đề kiểm tra 1 tiết, đáp án, biểu điểm.
- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.
+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận
+ Áp dụng đối tượng đại trà
III. Tiến trình dạy học
1/ Ổn định (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Các hoạt động dạy học
B. THIẾT KẾ ĐỀ THI
A.TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Câu I.Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:(2đ)
1: Vành tai của thỏ dài , lớn , cử động được mọi hướng có vai trò ?
A) Chống trả kẻ thù .
B) Tham gia bắt mồi .
C) Định hướng âm thanh giúp thỏ nghe rõ , phát hiện kẻ thù sớm .
D) Định hướng cơ thể khi chạy .
2: Cấu tạo răng thỏ thích nghi ăn với kiểu như thế nào ?
A) Nhai B) Nghiền C) Gậm nhấm D) Nuốt
3: Hình thức sinh sản của thỏ ?
A) Đẻ con B) Đẻ con hay đẻ trứng
C) Đẻ con và đẻ trứng D) Đẻ trứng
4: Trong tự nhiên thỏ kiếm ăn vào thời gian nào ?
A) Sáng B) Trưa C) Trưa , sáng D) Chiều , ban đêm
5: Ruột tịt ( manh tràng ) có chức năng gì ?
A) Tiêu hóa xenlulozo B) Đựng thức ăn
C) Chứa cặn bã D) Cả B , Cđều đúng
6: Giác quan nào của thỏ phát triển ?
A) Tai B) Mắt C) Mũi D) A ,C đúng
7 : Hệ hô hấp của lớp thú?
A . Mang B . Da C . Da , phổi D . Phổi
8 . Hiện nay lớp thú được chia làm 46oo loài gồm bao nhiêu bộ ?
A) 26 bộ B) 30 bộ C) 28 bộ D) 25 bộ
B.TỰ LUẬN:(8đ)
Câu II: So sánh hệ tuần hoàn của ếch , thằn lằn bong đuôi dài , chim bồ câu ? ( 2 đ)
Câu III : Hổ , bò , khỉ , sóc thuộc bộ nào của lớp thú ? Trình bày đặc điểm của bộ đó ? (4đ)
Câu IV :Trình bày đại diện , đặc điểm , tập tính của bộ cá voi ? ( 2 đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM(2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
D
A
D
D
A
.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu II
Giống : 2 vòng tuần hoàn
0.5đ
Khác
Ếch đồng
Thằn lằn bóng
Chim bồ câu
Tim
3 ngăn ( 2 tâm nhĩ ,1 tâm thất )
3 ngăn ( 2 tâm nhĩ , 1 tâm thất , có thêm vách hụt tâm thất )
4 ngăn ( 2 tâm nhĩ , 2 tâm thất )
0.75đ
Máu nuôi cơ thể
Máu pha
Máu pha ít
Máu không pha giàu oxi
0.75đ
Câu III
Lớp thú
Ví dụ
Đặc điểm
Điểm
Bộ ăn thịt
Hổ
Chân có móng sắc .
Răng cửa nhỏ ,sắc ,nhọn : Xé thịt khỏi xương
Răng nanh dài nhọn sắc : Cắm , giữa lấy mồi
Răng tiền hàm có mấu ,dẹp ,sắc : Cắn nhỏ thịt
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bộ guốc chẵn
Bò
Số ngón chân tiêu giảm : Số ngón chân chẵn .
Chân chỉ tiếp xúc với đất nhờ guốc , chân cao.
Đốt cuối cùng có guốc bao bọc .
Có sừng , đa số nhai lại .
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Bộ linh trưởng
Khỉ
Đi bằng 2 chân .
Bàn chân , bàn tay : Có 5 ngón.
Ngón cái đối diện với các ngón khác .
Ăn tạp , sống theo bầy đàn .
0.25đ
0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)