De kiem tra mon sinh 7-2015
Chia sẻ bởi Dương Biết |
Ngày 15/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra mon sinh 7-2015 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên.................................
Lớp 7/.....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH 7
Năm học 2014-2015
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (3,5điểm)
Câu 1(1điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1). Động vật đa dạng và phong phú do:
a. Số cá thể và số loài nhiều. b. Nhờ thích nghi cao với điều kiện sống.
c. Động vật sống khắp nơi trên trái đất. d. Cả a, b, c đều đúng.
2). Ngành đông vật nào sau đây cơ thể chỉ có một tế bào, nhưng đảm nhiệm mọi chức năng
sống ?
a. Ngành ruột khoang. b. Ngành giun dẹp.
c. Ngành giun tròn. d. Ngành động vật nguyên sinh.
3). Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, đối xứng tỏa tròn các đặc điểm này có ở động vật nào dưới đây:
a. Giun tròn. b. Giun đốt c. Ruột khoang. d. Động vật nguyên sinh.
4). Nhóm động vật nào sau đây sống ký sinh và gây hại cho cơ thể người?
a. Sán lá gan, giun đũa, giun kim. b. Sán lá máu, sán dây, giun đũa.
c. Sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. d. Sán bã trầu, giun kim, giun rễ lúa.
Câu 2(1,5điểm): Điền vào ô trống các đặc điểm của ốc, trai, mực trong bảng sau:
TT
Động vật có đặc điểm tương ứng
Đặc điểm cần quan sát
Ốc
Trai
Mực
1
Số lớp cấu tạo vỏ
2
Số chân (hay tua)
3
Số mắt
4
Có giác bám
Câu 3(1điểm): Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính Bắt mồi ở nhện:
A. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
B. Nhện ngoạm chặt con mồi, chích nọc độc.
C. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi .
D. Trói chặt con mồi treo lơ lững một thời gian.
II. Phần tự luận: (6,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Giun đốt phân biệt với giun tròn ở các đặc điểm nào? Nêu vai trò của giun đốt ở địa phương em?
Câu 2 (2 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm? Kể tên 5 ví dụ về thân mềm ở địa phương em.
Câu 3 (2,5 điểm): Ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung là gỉ? Các em cần phải làm gì để bảo vệ các động vật có ích?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận đề kiểm tra học kỳ một môn sinh 7:
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ngành ĐV nguyên sinh
Biết được đặc điểm chung ngành ĐVNS
(1 câu)
Hiểu được sự đa dạng, phong phú của động vật
(1 câu)
5% = 0,5 đ
2,5% = 0,25 điểm
2,5% = 0,25 điểm
2. Ngành ruột khoang và ngành giun
- Biết được đặc điểm chung của ruột khoang và ngành giun (2 câu)
Phân biệt được giun đốt với giun tròn (1/2câu)
Vai trò của giun đốt trong thực tiển sản xuất (1/2câu)
25% = 2,5 đ
5% = 0,5 điểm
10% = 1điểm
10% = 1điểm
3. Ngành thân mềm
Biết được sự đa dạng của các động vật thân mềm...... (1câu)
Nêu được đặc điểm chung của thân mềm
(1câu)
35% = 3,5 đ
15 % = 1,5 điểm
20 % = 2 điểm
4. Ngành chân khớp
Biết được tập tính của hình nhện và đặc điểm nhận dạng của châu chấu
(1 câu)
Hiểu được vai trò của con trong việc bảo vệ môi trường sống của động vật có ích (1câu)
35%
Lớp 7/.....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH 7
Năm học 2014-2015
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (3,5điểm)
Câu 1(1điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1). Động vật đa dạng và phong phú do:
a. Số cá thể và số loài nhiều. b. Nhờ thích nghi cao với điều kiện sống.
c. Động vật sống khắp nơi trên trái đất. d. Cả a, b, c đều đúng.
2). Ngành đông vật nào sau đây cơ thể chỉ có một tế bào, nhưng đảm nhiệm mọi chức năng
sống ?
a. Ngành ruột khoang. b. Ngành giun dẹp.
c. Ngành giun tròn. d. Ngành động vật nguyên sinh.
3). Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, đối xứng tỏa tròn các đặc điểm này có ở động vật nào dưới đây:
a. Giun tròn. b. Giun đốt c. Ruột khoang. d. Động vật nguyên sinh.
4). Nhóm động vật nào sau đây sống ký sinh và gây hại cho cơ thể người?
a. Sán lá gan, giun đũa, giun kim. b. Sán lá máu, sán dây, giun đũa.
c. Sán bã trầu, sán dây, sán lá gan. d. Sán bã trầu, giun kim, giun rễ lúa.
Câu 2(1,5điểm): Điền vào ô trống các đặc điểm của ốc, trai, mực trong bảng sau:
TT
Động vật có đặc điểm tương ứng
Đặc điểm cần quan sát
Ốc
Trai
Mực
1
Số lớp cấu tạo vỏ
2
Số chân (hay tua)
3
Số mắt
4
Có giác bám
Câu 3(1điểm): Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính Bắt mồi ở nhện:
A. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
B. Nhện ngoạm chặt con mồi, chích nọc độc.
C. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể con mồi .
D. Trói chặt con mồi treo lơ lững một thời gian.
II. Phần tự luận: (6,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Giun đốt phân biệt với giun tròn ở các đặc điểm nào? Nêu vai trò của giun đốt ở địa phương em?
Câu 2 (2 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm? Kể tên 5 ví dụ về thân mềm ở địa phương em.
Câu 3 (2,5 điểm): Ba đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung là gỉ? Các em cần phải làm gì để bảo vệ các động vật có ích?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ma trận đề kiểm tra học kỳ một môn sinh 7:
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ngành ĐV nguyên sinh
Biết được đặc điểm chung ngành ĐVNS
(1 câu)
Hiểu được sự đa dạng, phong phú của động vật
(1 câu)
5% = 0,5 đ
2,5% = 0,25 điểm
2,5% = 0,25 điểm
2. Ngành ruột khoang và ngành giun
- Biết được đặc điểm chung của ruột khoang và ngành giun (2 câu)
Phân biệt được giun đốt với giun tròn (1/2câu)
Vai trò của giun đốt trong thực tiển sản xuất (1/2câu)
25% = 2,5 đ
5% = 0,5 điểm
10% = 1điểm
10% = 1điểm
3. Ngành thân mềm
Biết được sự đa dạng của các động vật thân mềm...... (1câu)
Nêu được đặc điểm chung của thân mềm
(1câu)
35% = 3,5 đ
15 % = 1,5 điểm
20 % = 2 điểm
4. Ngành chân khớp
Biết được tập tính của hình nhện và đặc điểm nhận dạng của châu chấu
(1 câu)
Hiểu được vai trò của con trong việc bảo vệ môi trường sống của động vật có ích (1câu)
35%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Biết
Dung lượng: 90,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)