De kiem tra ly 9 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra ly 9 HKI thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ I VẬT LÝ 9 (Đề số 1 )
Thời gian: 45 phút
Đề bài
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ.
Câu 2: Ba điện trở R1 = 10(, R2 = R3 = 20( được mắc song song với nhau và hiện điện thế 12V.
a. hình?
b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
:
Tính công suất và nhiệt lượng tỏa ra ở một dây dẫn có điện trở 3000( trong 600 biết cường độ dòng điện chạy qua là 2mA.
Câu4 :
Mắc một bóng đèn có ghi 220V-100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 30 ngày )
Đáp án
Câu 1: (3 điểm) (1đ)
(1đ)
(1đ)
Câu 2: (4 điểm)
a. hình đúng được: (0,5đ)
b. (0,5đ)
= (0,) ( RTĐ = 5( (0,5đ)
c. IMC = (0,5đ)
I1R1 = I2R2 = I3R3
;
I1 = (0,5đ)
I2 = I3 = (1đ)
( 1,5 điểm ):
Đổi 2mA = 0,002A (0,5đ)
Công suất tỏa ra là:
P = 0,0022 . 3000 = 0,0012W (0,5đ)
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn là:
Q = 0,0022.3000.600 = 7,2J (0,5đ)
Câu4 ( 1,5 điểm ):
Vì 220V = Udm nên đèn sáng bình thường và P= Pdm (0,5đ)
Đổi 100W = 0,1 kW. ( 0,25đ)
Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:
A = 0,1 . 4 . 30 = 12kWh. (0,75đ)
Kiểm tra học kỳ I VẬT LÝ 9 (Đề số 2 )
Thời gian: 45 phút
Đề bài
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ.
Câu 2: Ba điện trở R1 = 20(, R2 = R3 = 40( được mắc song song với nhau và hiện điện thế 20V.
a. hình?
b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
:
Tính công suất và nhiệt lượng tỏa ra ở một dây dẫn có điện trở 2000( trong 500 biết cường độ dòng điện chạy qua là 20mA.
Câu4 :
Mắc một bóng đèn có ghi 110V-100W vào hiệu điện thế 110V. Biết đèn được sử dụng 8 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 30 ngày )
Đáp án
Câu 1: (3 điểm) (1đ)
(1đ)
(1đ)
Câu 2: (4 điểm)
a. hình đúng được: (0,5đ)
b. (0,5đ)
=1/ 20 + 1/ 40 + 1/ 40 = 1/ 10 (0,) ( RTĐ = 10( (0,)
c. IMC = 20: 10 = 2A
Thời gian: 45 phút
Đề bài
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ.
Câu 2: Ba điện trở R1 = 10(, R2 = R3 = 20( được mắc song song với nhau và hiện điện thế 12V.
a. hình?
b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
:
Tính công suất và nhiệt lượng tỏa ra ở một dây dẫn có điện trở 3000( trong 600 biết cường độ dòng điện chạy qua là 2mA.
Câu4 :
Mắc một bóng đèn có ghi 220V-100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng 4 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 30 ngày )
Đáp án
Câu 1: (3 điểm) (1đ)
(1đ)
(1đ)
Câu 2: (4 điểm)
a. hình đúng được: (0,5đ)
b. (0,5đ)
= (0,) ( RTĐ = 5( (0,5đ)
c. IMC = (0,5đ)
I1R1 = I2R2 = I3R3
;
I1 = (0,5đ)
I2 = I3 = (1đ)
( 1,5 điểm ):
Đổi 2mA = 0,002A (0,5đ)
Công suất tỏa ra là:
P = 0,0022 . 3000 = 0,0012W (0,5đ)
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn là:
Q = 0,0022.3000.600 = 7,2J (0,5đ)
Câu4 ( 1,5 điểm ):
Vì 220V = Udm nên đèn sáng bình thường và P= Pdm (0,5đ)
Đổi 100W = 0,1 kW. ( 0,25đ)
Điện năng tiêu thụ trong 30 ngày là:
A = 0,1 . 4 . 30 = 12kWh. (0,75đ)
Kiểm tra học kỳ I VẬT LÝ 9 (Đề số 2 )
Thời gian: 45 phút
Đề bài
Câu 1: Xác định chiều lực điện từ, chiều dòng điện, chiều đường sức từ.
Câu 2: Ba điện trở R1 = 20(, R2 = R3 = 40( được mắc song song với nhau và hiện điện thế 20V.
a. hình?
b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và từng mạch rẽ.
:
Tính công suất và nhiệt lượng tỏa ra ở một dây dẫn có điện trở 2000( trong 500 biết cường độ dòng điện chạy qua là 20mA.
Câu4 :
Mắc một bóng đèn có ghi 110V-100W vào hiệu điện thế 110V. Biết đèn được sử dụng 8 giờ trong 1 ngày. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 30 ngày )
Đáp án
Câu 1: (3 điểm) (1đ)
(1đ)
(1đ)
Câu 2: (4 điểm)
a. hình đúng được: (0,5đ)
b. (0,5đ)
=1/ 20 + 1/ 40 + 1/ 40 = 1/ 10 (0,) ( RTĐ = 10( (0,)
c. IMC = 20: 10 = 2A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)