đề kiểm tra lý 45 phút k1 có ma trận
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thu Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra lý 45 phút k1 có ma trận thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: ............................
Ngày dạy: ...............................
Tiết: 12
KIỂM TRA 45 PHÚT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS hệ thống hoá được tất cả các nội dung chính của các bài 1-9, và hiểu được các nội dung đó.
-Giải thích được các hiện tượng đơn giản thường gặp.
2. Kĩ năng
- Vận dụng được các công thức để giải được một số dạng bài tập thường gặp.
3. Thái độ
- Thái độ nghiêm túc, trung thực làm bài.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,...
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, giáo án, đề kiểm tra.
HS: Học bài cũ.
III. Các hoạt động dạy học:
1.định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hình thức kiểm tra:Kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
a. Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động không đều, chuyển động đều.
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Biết cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Nêu được ví dụ về chuyển động đều, chuyển động không đều.
- Vận dụng được công thức v =
-Vận dụng dấu hiệu chỉ ra các loại chuyển động cơ học.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
3đ
30%
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
5
6đ
60%
2/ Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
-Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1,5đ
15%
3/Áp suất, áp suất chất lỏng – bình thông nhau, áp suất khí quyển
- Chỉ ra áp suất lớn nhất đạt được qua các hình vẽ.
- Biết áp suất khí quyển là gì? Áp suất ở mực nước biển là bao nhiêu.
- Tính áp suất khí quyển ở độ cao cho trước.
- Vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng đề làm bài tập.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
3
2,5đ
25%
TS số câu hỏi
TS số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
3đ
30%
3
1,5đ
15%
1
1đ
10%
2
3đ
30%
10
10đ
100%
b. Đề bài
I. Trắc nghiệm :(3 điểm)Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Quan sát một đoàn tàu đang vào nhà ga, câu mô tả nào sau đây sai?
a. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
b. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
c. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
d. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.
Câu 2: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột tăng vận tốc. b. Đột ngột giảm vận tốc.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 3 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. b. c. d.
Ngày dạy: ...............................
Tiết: 12
KIỂM TRA 45 PHÚT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS hệ thống hoá được tất cả các nội dung chính của các bài 1-9, và hiểu được các nội dung đó.
-Giải thích được các hiện tượng đơn giản thường gặp.
2. Kĩ năng
- Vận dụng được các công thức để giải được một số dạng bài tập thường gặp.
3. Thái độ
- Thái độ nghiêm túc, trung thực làm bài.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,...
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, giáo án, đề kiểm tra.
HS: Học bài cũ.
III. Các hoạt động dạy học:
1.định tổ chức
Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hình thức kiểm tra:Kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
a. Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động không đều, chuyển động đều.
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Biết cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Nêu được ví dụ về chuyển động đều, chuyển động không đều.
- Vận dụng được công thức v =
-Vận dụng dấu hiệu chỉ ra các loại chuyển động cơ học.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
10%
1
3đ
30%
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
5
6đ
60%
2/ Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
-Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1,5đ
15%
3/Áp suất, áp suất chất lỏng – bình thông nhau, áp suất khí quyển
- Chỉ ra áp suất lớn nhất đạt được qua các hình vẽ.
- Biết áp suất khí quyển là gì? Áp suất ở mực nước biển là bao nhiêu.
- Tính áp suất khí quyển ở độ cao cho trước.
- Vận dụng công thức tính áp suất chất lỏng đề làm bài tập.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
3
2,5đ
25%
TS số câu hỏi
TS số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
3đ
30%
3
1,5đ
15%
1
1đ
10%
2
3đ
30%
10
10đ
100%
b. Đề bài
I. Trắc nghiệm :(3 điểm)Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Quan sát một đoàn tàu đang vào nhà ga, câu mô tả nào sau đây sai?
a. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
b. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
c. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
d. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.
Câu 2: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô bỗng thấy mình bị ngả người về phía sau, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột tăng vận tốc. b. Đột ngột giảm vận tốc.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 3 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. b. c. d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thu Thủy
Dung lượng: 46,75KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)