ĐỀ KIỂM TRA LÝ 15 PHÚT
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Nam |
Ngày 14/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA LÝ 15 PHÚT thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LAM SƠN.
LỚP: 8………..
TÊN:………………………
NGÀY:……………………
KIỂM TRA 15’
MÔN: VẬT LÝ.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào làđơn vị vận tốc?
a. km.h b. m.s c. km/h d. s/m
2. Một người đi được quãng đường s hết t giây, đi được quãng đường tiếp theo hết t giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s và s , công thức nào đúng?
a. v = b. v = c. v = d. v =
3. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng,
ngược chiều.
4. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột giảm vận tốc. b. Đột ngột tăng vận tốc.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
II. ĐIỀN TỪ: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Độ lớn của vận tốc cho biết sự ………………………...., ………………………. của chuyển động.
Khi thả vật rơi, do sức ………………………………….. vận tốc của vật…………………………...
III. BÀI TẬP.
Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết đường Hà Nội – Hải Phòng dài 100 km thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu km/h và bao nhiêu m/s?
TRƯỜNG THCS LAMSƠN.
LỚP: 8……………
TÊN: ……………………….
NGÀY:………………….
KIỂM TRA 15’
MÔN: VẬT LÝ.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
1.Trường hợp nào áp lực của người lên sàn là lớn nhất?
a. Người đứng cả hai chân. b. Người đúng co một chân.
c. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
d. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
2. Càng lên cao thì áp suất khí quyển :
a. càng tăng. b. càng giảm. C. không thay đổi.
d. Có thể tăng cũng có thể giảm.
3.Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng:
a. p = d.h b. p = c. p = d. Một công thức các.
4. Hướng của lực đẩy Aùc - si – mét?
a. Theo mọi hướng. b. Hướng thẳng đứng xuống dưới.
c. Hướng thẳng đứng lên trên. D. Một hướng khác.
II. BÀI TẬP.
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10 N/m. Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m . Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?.
LỚP: 8………..
TÊN:………………………
NGÀY:……………………
KIỂM TRA 15’
MÔN: VẬT LÝ.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào làđơn vị vận tốc?
a. km.h b. m.s c. km/h d. s/m
2. Một người đi được quãng đường s hết t giây, đi được quãng đường tiếp theo hết t giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường s và s , công thức nào đúng?
a. v = b. v = c. v = d. v =
3. Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng,
ngược chiều.
4. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột giảm vận tốc. b. Đột ngột tăng vận tốc.
c. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột rẽ sang phải.
II. ĐIỀN TỪ: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Độ lớn của vận tốc cho biết sự ………………………...., ………………………. của chuyển động.
Khi thả vật rơi, do sức ………………………………….. vận tốc của vật…………………………...
III. BÀI TẬP.
Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8h, đến Hải Phòng lúc 10h. Cho biết đường Hà Nội – Hải Phòng dài 100 km thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu km/h và bao nhiêu m/s?
TRƯỜNG THCS LAMSƠN.
LỚP: 8……………
TÊN: ……………………….
NGÀY:………………….
KIỂM TRA 15’
MÔN: VẬT LÝ.
ĐIỂM
LỜI PHÊ
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất:
1.Trường hợp nào áp lực của người lên sàn là lớn nhất?
a. Người đứng cả hai chân. b. Người đúng co một chân.
c. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
d. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
2. Càng lên cao thì áp suất khí quyển :
a. càng tăng. b. càng giảm. C. không thay đổi.
d. Có thể tăng cũng có thể giảm.
3.Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng:
a. p = d.h b. p = c. p = d. Một công thức các.
4. Hướng của lực đẩy Aùc - si – mét?
a. Theo mọi hướng. b. Hướng thẳng đứng xuống dưới.
c. Hướng thẳng đứng lên trên. D. Một hướng khác.
II. BÀI TẬP.
Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10 N/m. Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn là 0,03 m . Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó?.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Nam
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)