Đề kiểm tra (LT) HKII Tin6 (09-10)
Chia sẻ bởi Lê Thị Hân |
Ngày 16/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra (LT) HKII Tin6 (09-10) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 6
Điểm
Lời phê
A. PHẦN LÍ THUYẾT (6 điểm)
1). Để mở hộp thoại Font em thực hiện lệnh:
A). Format Paragraph B). Format Font
C). File Page Setup D). Format Tabs
2). Để gõ được Tiếng Việt, muốn sử dụng Font chữ VNI-Times ta cần dùng bảng mã nào sau đây?
A). Unicode. B). VIQR.
C). VNI Windows. D). TCVN3 (ABC).
3). Để bố trí hình ảnh nằm trên dòng văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Format Picture Layout, chọn In line with text.
B). Format Picture Layout, chọn In front of text.
C). Format Picture Layout, chọn Square.
D). Format Picture Layout, chọn Tight.
4). Để thay đổi Font chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
5). Để gõ được Tiếng Việt, khi dùng bảng mã Unicode thì nên dùng Font chữ nào sau đây?
A). Tahoma. B). VNI - Times.
C). .VnArial. D). Tất cả đều dùng được.
6). Để thay đổi Cỡ chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
7). Trong hộp thoại Page Setup chọn:
A). Landscape để đặt trang theo hướng đứng.
B). Landscape đặt trang theo hướng nằm ngang.
C). Portrait để đặt lề trang.
D). Portrait để đặt trang theo hướng nằm ngang.
8). Để mở hộp thoại thay thế từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). Edit Replace. B). File Replace.
C). Format Replace. D). View Replace.
9). Muốn chèn hình vào văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Insert Picture From File. B). Picture Insert From File.
C). Insert From File Picture. D). From File Picture Insert.
10). Để mở hộp thoại Page Setup em thực hiện lệnh:
A). Format Page Setup. B). File Page Setup.
C). View Page Setup. D). Edit Page Setup.
11). Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy vào nút:
A). Replace. B). Replace All.
C). Find Next. D). Cancel.
12). Để tìm từ trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em gõ từ cần tìm vào ô:
A). Find what rồi nháy Cancel. B). Find what rồi nháy Find Next.
C). Find what rồi nháy Replace. D). Find what rồi nháy Replace All.
13). Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt ta cần phải:
A). Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt.
B). Cài đặt vào máy tính phông chữ Việt.
C). Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI.
D). Phải có cả B và C.
14). Để chọn màu chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B). C). D).
15). Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trên và lề dưới của trang thì chọn ô:
A). Left và Right. B). Top và Right.
C). Top và Bottom. D). Left và Bottom.
16). Để mở hộp thoại tìm từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). File Find. B). Format Find.
C). View Find. D). Edit Find.
17). Để chèn thêm cột vào bên trái em thực hiện lệnh:
A). Insert Columns to the Left B). Insert Columns to the Right
C). Table Insert Columns to the left D). Table Insert Columns to the Right
18). Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A). Table Delete Columns B). Chọn
MÔN TIN HỌC 6
Điểm
Lời phê
A. PHẦN LÍ THUYẾT (6 điểm)
1). Để mở hộp thoại Font em thực hiện lệnh:
A). Format Paragraph B). Format Font
C). File Page Setup D). Format Tabs
2). Để gõ được Tiếng Việt, muốn sử dụng Font chữ VNI-Times ta cần dùng bảng mã nào sau đây?
A). Unicode. B). VIQR.
C). VNI Windows. D). TCVN3 (ABC).
3). Để bố trí hình ảnh nằm trên dòng văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Format Picture Layout, chọn In line with text.
B). Format Picture Layout, chọn In front of text.
C). Format Picture Layout, chọn Square.
D). Format Picture Layout, chọn Tight.
4). Để thay đổi Font chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
5). Để gõ được Tiếng Việt, khi dùng bảng mã Unicode thì nên dùng Font chữ nào sau đây?
A). Tahoma. B). VNI - Times.
C). .VnArial. D). Tất cả đều dùng được.
6). Để thay đổi Cỡ chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
7). Trong hộp thoại Page Setup chọn:
A). Landscape để đặt trang theo hướng đứng.
B). Landscape đặt trang theo hướng nằm ngang.
C). Portrait để đặt lề trang.
D). Portrait để đặt trang theo hướng nằm ngang.
8). Để mở hộp thoại thay thế từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). Edit Replace. B). File Replace.
C). Format Replace. D). View Replace.
9). Muốn chèn hình vào văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Insert Picture From File. B). Picture Insert From File.
C). Insert From File Picture. D). From File Picture Insert.
10). Để mở hộp thoại Page Setup em thực hiện lệnh:
A). Format Page Setup. B). File Page Setup.
C). View Page Setup. D). Edit Page Setup.
11). Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy vào nút:
A). Replace. B). Replace All.
C). Find Next. D). Cancel.
12). Để tìm từ trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em gõ từ cần tìm vào ô:
A). Find what rồi nháy Cancel. B). Find what rồi nháy Find Next.
C). Find what rồi nháy Replace. D). Find what rồi nháy Replace All.
13). Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt ta cần phải:
A). Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt.
B). Cài đặt vào máy tính phông chữ Việt.
C). Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI.
D). Phải có cả B và C.
14). Để chọn màu chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B). C). D).
15). Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trên và lề dưới của trang thì chọn ô:
A). Left và Right. B). Top và Right.
C). Top và Bottom. D). Left và Bottom.
16). Để mở hộp thoại tìm từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). File Find. B). Format Find.
C). View Find. D). Edit Find.
17). Để chèn thêm cột vào bên trái em thực hiện lệnh:
A). Insert Columns to the Left B). Insert Columns to the Right
C). Table Insert Columns to the left D). Table Insert Columns to the Right
18). Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A). Table Delete Columns B). Chọn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hân
Dung lượng: 208,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)