De kiem tra lop
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Cao |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra lop thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN BÌNH I
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 2…….
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng:
a) 42 và 36 b) 17 và 36 c) 37 và 58
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
Bài 2: Tính nhẩm:
50 + 30 + 10 = ……… 40 + 20 + 10 = ……. 60 + 30 = ……… 50 + 40 = ……...
Bài 3: Viết các số 33, 54, 45, 65, 87:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………;………;………;………;……..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………;………;………;………;……..
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
12
43
56
67
5
Số hạng
7
25
23
0
33
Tổng
Bài 5: Tính:
28dm + 15dm = ……. ; 47dm +116 dm = ……. ; 59dm + 10dm = ……..
46dm + 25dm = ……. ; 48dm + 27dm = ……. ; 33dm + 47dm = ……..
8dm - 7dm = ……. ; 7dm -1 dm = ……. ; 9dm - 3dm = ……..
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
19
49
56
67
55
Số trừ
7
25
23
10
33
Hiệu
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 42 và 31 b) 59 và 19 c) 77 và 43
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
Bài 5: Trong phòng có 97 cái ghế, đã lấy ra 34 cái ghế. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu cái ghế?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
Bài 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Chị : 29 tuổi
Em kém anh: 12 tuổi
Em : … tuổi?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Tuấn : 56 bông hoa
An hơn Tuấn: 17 bông hoa
An : …. bông hoa?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 8: Số?
+ 6 + 8 + 6 - 7 + 13
Bài 9: Trong hình bên:
a) Có ….. hình tam giác.
b) Có ….. hình tứ giác.
Bài 10: >, <, =
18 + 9 …… 18 + 8 ; 19 + 9 … 19 + 9 ; 27 + 9 ….. 28 – 5
38 - 8 …… 10 + 8 ; 17+ 7 … 50 + 8 ; 56 + 6 ….. 34
Bài 11: Nhà Mai có 19 con gà, nhà Hồng có nhiều hơn nhà Mai 8 con gà. Hỏi nhà Hồng có bao nhiêu con gà?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
Bài 12: Thùng thứ nhất có 28l xăng, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 15l xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
Họ và tên: ………………………………
Lớp: 2…….
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng:
a) 42 và 36 b) 17 và 36 c) 37 và 58
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
Bài 2: Tính nhẩm:
50 + 30 + 10 = ……… 40 + 20 + 10 = ……. 60 + 30 = ……… 50 + 40 = ……...
Bài 3: Viết các số 33, 54, 45, 65, 87:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………;………;………;………;……..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………;………;………;………;……..
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
12
43
56
67
5
Số hạng
7
25
23
0
33
Tổng
Bài 5: Tính:
28dm + 15dm = ……. ; 47dm +116 dm = ……. ; 59dm + 10dm = ……..
46dm + 25dm = ……. ; 48dm + 27dm = ……. ; 33dm + 47dm = ……..
8dm - 7dm = ……. ; 7dm -1 dm = ……. ; 9dm - 3dm = ……..
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
19
49
56
67
55
Số trừ
7
25
23
10
33
Hiệu
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a) 42 và 31 b) 59 và 19 c) 77 và 43
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
…………………… ……………………. ………………………
Bài 5: Trong phòng có 97 cái ghế, đã lấy ra 34 cái ghế. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu cái ghế?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
Bài 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Chị : 29 tuổi
Em kém anh: 12 tuổi
Em : … tuổi?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt:
Tuấn : 56 bông hoa
An hơn Tuấn: 17 bông hoa
An : …. bông hoa?
Bài giải
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 8: Số?
+ 6 + 8 + 6 - 7 + 13
Bài 9: Trong hình bên:
a) Có ….. hình tam giác.
b) Có ….. hình tứ giác.
Bài 10: >, <, =
18 + 9 …… 18 + 8 ; 19 + 9 … 19 + 9 ; 27 + 9 ….. 28 – 5
38 - 8 …… 10 + 8 ; 17+ 7 … 50 + 8 ; 56 + 6 ….. 34
Bài 11: Nhà Mai có 19 con gà, nhà Hồng có nhiều hơn nhà Mai 8 con gà. Hỏi nhà Hồng có bao nhiêu con gà?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
Bài 12: Thùng thứ nhất có 28l xăng, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 15l xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
Tóm tắt: Bài giải
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
………………………………… ………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Cao
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)