De kiem tra lop 6- so 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Thành |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra lop 6- so 3 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
III. Hãy chọn từ đúng trong số a,b,c để hoàn thành đoạn đối thoại (1,5đ)
Saleswoman: …….(19) ….I help you ?
Customer : Yes , ….(20)….. some chicken , please.
Saleswoman: ..(21)….do you want ?
Customer : Two hundred grams , please.
Saleswoman: Two hundred grams of chicken . …(22)…anything else?
Customer : Yes, I …(23)….some eggs.
Saleswoman: ….(24)…..do you want?
Customer : A dozen , please.
19. a . Can b. Must c. Do
20 a. I`like b. I do like c. I`d like
21. a. How many b . How c. How much
22. a. Have there b. Are there c. Is there
23. a. need b. like c. buy
24. a. How many b. How much c . How
TRƯỜNG THCS TT PLEIKAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HKII
HỌ VÀ TÊN HS:……………………….. NĂM HỌC: 2008- 2009
LỚP:6…… MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Chọn phương án A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau :(2,5đ)
1. Lan isn’t tall. She is ………
A. short B. fat C. thin D. tall
2. She …… an oval face.
A. have B. are C. is D. has
3. Do you ……..noodles?
A. likes B. like C. liking D. do like
4. I have ……….oranges.
A. any B. a C. some D. an
5. I eat a banana every day. It’s my……………. fruit.
A. favorite B. food C. like D. drink
6. What is there ……...?
A. to drinking B. drink C. to drink D. is drinking
7. What are these?- ……………. are onions.
A. You B. They C.We D. It
8.A ………. of toothpaste is 5000 VND.
A. half B. tube C. bar D. box
9. Her mother…………… a bottle of cooking oil.
A. drink B. want C. needs D. like
10. How does she …………..? – She’s happy.
A. feel B. feels C. likes D. need
II. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp (2,5đ)
A
B
1. Do you like noodles ?
a. Five thousand dong.
2. Is there any water ?
b. A dozen eggs, please.
3. Can I help you ?
c. Yes, I do.
4. How much is it ?
d. Yes, I’d like a bottle of cooking oil.
5. How many eggs do you need ?
e. Yes, there is some water.
* Trả lời: 1- 2- ……; 3- ……; 4- 5-
III. Đọc kỹ đoạn văn sau, rồi trả lời câu hỏi phía dưới (2đ)
I have a friend. Her name is Mai. She is tall and thin. She has an oval face. She has long black hair. She has blue eyes. She has a straight nose. She has full lips and white teeth.
* Questions:
Ví dụ: 0. What is her name? Her name is Mai.
1. Is Mai tall and thin? ……………………………………………………………
2. What color are her eyes?.....................................................................................
3. What color is her hair?........................................................................................
4. Is her face oval or round?....................................................................................
III.Điền “a”/ “an”/ “some” hoặc “any” vào chỗ trống:(2đ)
1.There’s.............orange in my bag.
2. She’d like.................. dozen eggs.
3.Would you like............... apple juice?
4.I don’t have.................. milk in the refrigerator.
IV. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa. (1,0 đ)
1. you/like/do/beans/peas/and/?
………………………………………………………………………………………
2. much/ how/ a/ is/ bowl/ rice/of /at/ the/ canteen/?
………………………………………………………………………………………
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Thành
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)