Đề kiểm tra lớp 4-cuối năm

Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Long | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lớp 4-cuối năm thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Trường Tiểu học Mường Luân
Năm học: 2014 – 2015

Họ và tên:...................................................
Môn: Toán – Lớp 4

Lớp:............................................................
Điểm bài thi: Bằng số:..............................
Bằng chữ: ............................
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Chữ kí người coi thi.....................................
Chữ kí người chấm thi: 1)................2) ................



Bài làm
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1(1 điểm): Giá trị của chữ số 8 trong số 371824 là:

A. 800 B. 8000 C. 80 000

Câu 2 (1 điểm)
Các phân số: ; ; ; : sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A.; ; ; . B. ; ; ; . C. ; ; ; .

Câu 3 (1 điểm): 9 tấn 25 kg = ... kg

A. 925 kg B. 9250 kg C. 9025 kg
Câu 4 (1 điểm). Các số tròn trăm x biết: 380 < x < 620.
Các số tròn trăm x là:
A. 400 B. 500 C. 600 D. 400; 500; 600
Câu 5 (1 điểm) Tính
a)  
….......................................................
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
b)  + 
…………………………………………………....................................................
……………………………………………………………………………………
…………………………………………


Câu 6 (2 điểm). Đặt tính rồi tính
a) 32546 + 24157
........................
.......................
.......................
......................
........................
b) 46735 – 35859
........................
.......................
.......................
.......................
......................
c) 23546  4
........................
.......................
.......................
.......................
.........................
d) 38052 : 7
........................
.......................
.......................
.......................
.......................


Câu 7 (1điểm). Tính diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo là 15 cm và 10 cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................………
Câu 8 (2 điểm)
Hằng và Hoa có 35 quyển vở. Số vở của Hằng bằng  số vở của Hoa. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................


PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG TH MƯỜNG LUÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN IV


MÔN: TOÁN - LỚP 4


Năm học: 2014 - 2015

Câu 1: 800 (1 điểm)

Câu 2 ; ; ; . (1 điểm)
Câu 3 C 9025 kg (1 điểm)

Câu 4: 400; 500; 600 (1 điểm)
Câu 5 (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 
=  = =
 + 
=  +  = 

Câu 6 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm








 
 




Câu 7 (1điểm). Bài giải
Diện tích hình thoi là: (0,25 điểm)
(15  10) : 2 = 75 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số: 75 (cm) (0,25 điểm)
Câu 8 (2 điểm). Bài giải
Ta có sơ đồ: ? quyển

Hằng:
35 quyển ( 0,25 điểm)
Hoa:
? quyển

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
3 + 4 = 7 (phần) (0,25 điểm)
Số vở của Hằng là: (0,25 điểm)
35 : 7  3 = 15 (quyển) (0,25 điểm)
Số vở của Hoa là: 0,25 điểm)
35 – 15 = 20 ( quyển) (0,25 điểm)
Đáp số: Hằng: 15 quyển (0,25 điểm)
Hoa: 20 quyển
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa


PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Trường: Tiểu học Mường Luân
Năm học: 2014 – 2015

Họ và tên:...................................................
Môn: Tiếng Việt – Lớp 4 (Đọc + đọc hiểu)

Lớp:............................................................
Điểm bài thi: Bằng số:..............................
Bằng chữ: ............................
Thời gian: 20 phút cho bài đọc hiểu
(Không kể thời gian phát đề)
Chữ kí người coi thi.....................................
Chữ kí người chấm thi: 1)................2) ................


Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt
Cho văn bản sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trần Long
Dung lượng: 220,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)