ĐỀ KIỂM TRA lớp 4.5 GK 2 NH 12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA lớp 4.5 GK 2 NH 12-13 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI GKII NĂM HỌC 2012- 2013 LỚP 45
I.SỐ HỌC:
1.1. Nhận biết đọc, viết được phân số :
1.Phân số: Ba phần mười lăm được viết là:
a. b. c. d.
2. Đọc các phân số sau: , , , ,
1.2: Biết làm tính cộng hai phân số( cùng mẫu, khác mẫu); phân số với số tự nhiên:
1. Kết quả: + = ?
a. b. c. d.
2. Tính: a) 5 + b) + c) + d) + 14
1.3: Biết làm tính trừ phân số( cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 4 - = - = =
b. - = - = =
2. Tính: a) - b) 9 - c) - d) - 2
1. 4: Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên :
1. Tích của và là:
a. b. c. d.
2. Tính: a) x b) 6 x c) x 7 d) x
1.5: Biết làm tính cha phân số cho phân sooshoawcj chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số:
1. Nối phép tính với kết quả đúng:
:
: 5
:
: 4
2. Tính: a) : b) : 3 c) : d) 5 :
2.1: Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số:
1. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
a. b. c. d.
2. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) và b) và c) và d) và
2.2: Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị của biểu thức:
1. Giá trị của biểu thức: ( - ) + là:
a. b. c. d.
2. Tính: a) + - b) - 3 +
2.3: Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính nhân và chia có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị của biểu thức:
1.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. x : = =
b. : x = x x = =
2. Tính: a) x : b) : x
3.1: So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại:
1. Khoanh vào phân số lớn nhất:
; ; ; ;
2. Viết các phân số: , , . Theo thứ tự lớn dần.
3.2: Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính dạng kép (hai lần tìm thành phần chưa biết).
1. Tìm x, biết: + x =
a. x = b. x = c. x = d. x =
2. Tìm x:
a) x + 1 = : b) x - = x
4.1: So sánh phân số dạng phức tạp:
1.
a) …. ; b) …..; c) + + + + ….. x 4
4.2: Biết tính giá trị của biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số, có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số:
1. Tính: a) + ( x 3 : ) -
b) x + :
II. Hình học:
1.6: Biết đặc điểm hình bình hành:
1. Hình bình hành là hình:
a. Có bốn góc vuông.
b. Có bốn cạnh bằng nhau.
c. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
d. Có bốn góc
I.SỐ HỌC:
1.1. Nhận biết đọc, viết được phân số :
1.Phân số: Ba phần mười lăm được viết là:
a. b. c. d.
2. Đọc các phân số sau: , , , ,
1.2: Biết làm tính cộng hai phân số( cùng mẫu, khác mẫu); phân số với số tự nhiên:
1. Kết quả: + = ?
a. b. c. d.
2. Tính: a) 5 + b) + c) + d) + 14
1.3: Biết làm tính trừ phân số( cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số:
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 4 - = - = =
b. - = - = =
2. Tính: a) - b) 9 - c) - d) - 2
1. 4: Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên :
1. Tích của và là:
a. b. c. d.
2. Tính: a) x b) 6 x c) x 7 d) x
1.5: Biết làm tính cha phân số cho phân sooshoawcj chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số:
1. Nối phép tính với kết quả đúng:
:
: 5
:
: 4
2. Tính: a) : b) : 3 c) : d) 5 :
2.1: Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số:
1. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
a. b. c. d.
2. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a) và b) và c) và d) và
2.2: Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị của biểu thức:
1. Giá trị của biểu thức: ( - ) + là:
a. b. c. d.
2. Tính: a) + - b) - 3 +
2.3: Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính nhân và chia có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị của biểu thức:
1.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. x : = =
b. : x = x x = =
2. Tính: a) x : b) : x
3.1: So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại:
1. Khoanh vào phân số lớn nhất:
; ; ; ;
2. Viết các phân số: , , . Theo thứ tự lớn dần.
3.2: Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính dạng kép (hai lần tìm thành phần chưa biết).
1. Tìm x, biết: + x =
a. x = b. x = c. x = d. x =
2. Tìm x:
a) x + 1 = : b) x - = x
4.1: So sánh phân số dạng phức tạp:
1.
a) …. ; b) …..; c) + + + + ….. x 4
4.2: Biết tính giá trị của biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số, có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số:
1. Tính: a) + ( x 3 : ) -
b) x + :
II. Hình học:
1.6: Biết đặc điểm hình bình hành:
1. Hình bình hành là hình:
a. Có bốn góc vuông.
b. Có bốn cạnh bằng nhau.
c. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
d. Có bốn góc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 682,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)