ĐỀ KIỂM TRA lớp 4.3 GK 2 NH 12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA lớp 4.3 GK 2 NH 12-13 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
.............................................
Học sinh lớp :....................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II
Môn :Toán
Thời gian : 40 phút
NĂM HỌC 2012 – 2013
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
biết, đọc, viết được phân số
Câu 1: Phân số đọc là :
A. Năm phần chín . B. Chín phần năm . C. Nămtrên chín . D. Cả a,b,c đều đúng .
Câu 2 : Viết phân số sau : Tám mươi lăm phần một trăm .
21.Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số
Câu 1 :Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 2 : Quy đồng mẫu số của 2 phân số sau : àà và
31 . So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
Câu 1 :Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
Câu 2. các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ;
41 . So sánh phân số dạng phức tạp.
- So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí nhất : và
12. Biết làm tính cộng 2 phân số ( cùng mẫu, khác mẫu) ; phân số với số tự nhiên
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D. 7
Câu 2 : Tính ?
………………………………………………………………
13 . Biết làm tính trừ phân số (cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số.
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính ?
- = ……………………………………………………………..
14 .Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên.
Câu 1 : Tích của và là:
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính : x = …………………………………………………………………….
15. Biết làm tính chia phân số cho phân số hoặc chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số.
Câu 1 : Kết quả của phép tính : là :
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính : 5 : = ……………………………………………………………………
22 . Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc các phân số theo tự thực hiện tính giá trị biểu thức.
Câu 1: Gía của biểu thức + + là :
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính : + - )=
……………………………………………………………………………………………………
32. Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính dạng kép( hai lần tìm thành phần chưa biết)
Tìm x : X - = 1 + ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
42 . Biết tính giá trị biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số , có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất :
16. Biết đặc điểm hình bình hành.
Câu 1 : Hình bình và hình chữ nhật có đặc điểm giống nhau là :
A. Có 4 góc vuông . B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
C. Chỉ có hai cạnh dài bằng nhau . B. Cả ý a,b đều đúng .
Câu 2 : Nêu đặc điểm của hình bình hành ?
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
24 . Tính được diện tích , chu vi hình bình hành.
Câu 1 : Một hình hình bình hành có đáy là 14 cm, cao là 5 cm .Diện tích hình bình hành là :
A.19 cm2 B. 70 cm2 C. 38 cm2 D. 60 cm2
Câu 2 : Tính chu vi và tích của hình bình hành sau
7cm
15 cm
17. Biết tên gọi ,kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, thời gian.
Câu 1 : Chọn ý đúng ghi Đ , câu sai ghi S vào mỗi ô trống sau :
ngày = 6 giờ ( 8 tấn 5kg = 508 kg (
Câu 2 : Điền số thích hợ vào mỗi chỗ chấm sau :
3520 yến = ……………..tạ 5020 kg = ………tấn yến
2 giờ giờ = phút thế kỉ =
Họ và tên :
.............................................
Học sinh lớp :....................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
GIỮA HỌC KÌ II
Môn :Toán
Thời gian : 40 phút
NĂM HỌC 2012 – 2013
STT
MẬT MÃ
Điểm
Nhận xét
MẬT MÃ
biết, đọc, viết được phân số
Câu 1: Phân số đọc là :
A. Năm phần chín . B. Chín phần năm . C. Nămtrên chín . D. Cả a,b,c đều đúng .
Câu 2 : Viết phân số sau : Tám mươi lăm phần một trăm .
21.Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số
Câu 1 :Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 2 : Quy đồng mẫu số của 2 phân số sau : àà và
31 . So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
Câu 1 :Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
Câu 2. các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : ; ;
41 . So sánh phân số dạng phức tạp.
- So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí nhất : và
12. Biết làm tính cộng 2 phân số ( cùng mẫu, khác mẫu) ; phân số với số tự nhiên
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D. 7
Câu 2 : Tính ?
………………………………………………………………
13 . Biết làm tính trừ phân số (cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số.
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính ?
- = ……………………………………………………………..
14 .Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên.
Câu 1 : Tích của và là:
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính : x = …………………………………………………………………….
15. Biết làm tính chia phân số cho phân số hoặc chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số.
Câu 1 : Kết quả của phép tính : là :
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính : 5 : = ……………………………………………………………………
22 . Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc các phân số theo tự thực hiện tính giá trị biểu thức.
Câu 1: Gía của biểu thức + + là :
A. B. C. D.
Câu 2 : Tính : + - )=
……………………………………………………………………………………………………
32. Biết tìm thành phần chưa biết của phép tính dạng kép( hai lần tìm thành phần chưa biết)
Tìm x : X - = 1 + ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
42 . Biết tính giá trị biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số , có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số.
- Tính bằng cách thuận tiện nhất :
16. Biết đặc điểm hình bình hành.
Câu 1 : Hình bình và hình chữ nhật có đặc điểm giống nhau là :
A. Có 4 góc vuông . B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau .
C. Chỉ có hai cạnh dài bằng nhau . B. Cả ý a,b đều đúng .
Câu 2 : Nêu đặc điểm của hình bình hành ?
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
24 . Tính được diện tích , chu vi hình bình hành.
Câu 1 : Một hình hình bình hành có đáy là 14 cm, cao là 5 cm .Diện tích hình bình hành là :
A.19 cm2 B. 70 cm2 C. 38 cm2 D. 60 cm2
Câu 2 : Tính chu vi và tích của hình bình hành sau
7cm
15 cm
17. Biết tên gọi ,kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, thời gian.
Câu 1 : Chọn ý đúng ghi Đ , câu sai ghi S vào mỗi ô trống sau :
ngày = 6 giờ ( 8 tấn 5kg = 508 kg (
Câu 2 : Điền số thích hợ vào mỗi chỗ chấm sau :
3520 yến = ……………..tạ 5020 kg = ………tấn yến
2 giờ giờ = phút thế kỉ =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 340,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)