đề kiểm tra lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Điểm KT viết PHIẾU KIỂM TRA TUẦN 10
Môn: Tiếng Việt-Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………...………..Lớp: ……Trường: …..…………………………….....
Điểm bài tập I- BÀI TẬP( 4 điểm)
Bài 1: Tìm 3 từ láy:
a) Có tiếng chứa âm l : long lanh, .................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
b) Có tiếng chứa âm n : nõn nà, .....................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Cho các từ: xe đạp, máy bay, đường ray, núi non, làng xóm, cây lúa, cây cối, màu sắc. Hãy xếp các từ trên thành 2 loại:
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp: ...........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
b) Từ ghép có nghĩa phân loại: ...........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?
A. Tin vào bản thân mình
B. Quyết định lấy công việc của mình
C. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
D. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Bài 4: Chọn các danh từ chung và danh từ riêng đã được gạch dưới trong hai câu văn sau để viết vào chỗ chấm cho phù hợp.
Chúng tôi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dòng sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn.
Danh từ chung: ............................................................................................................................................................
Danh từ riêng: ..............................................................................................................................................................
Điểm TLV II- TẬP LÀM VĂN: ( 6 điểm)
Đề bài : Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.
Bài làm
PHIẾU KIỂM TRA TUẦN 10
Năm học 2012 - 2013
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên:.......................................................... Lớp: 4 .....Trường:............................................
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
a) Số được đọc là: “ba trăm linh sáu triệu hai trăm linh tám nghìn” có :
A. 6 chữ số B. 7 chữ số C. 8 chữ số D. 9 chữ số
b) Số lớn nhất trong các số 79 271 ; 79 831 ; 73 416 ; 73 954 là :
A. 79 721 B. 79 831 C. 73 416 D. 73 954
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Giá trị của biểu thức 345 - 6 a với a = 18 là :
A. 6102 B. 1962 C. 237 D. 247
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 35 yến 3 = 95 yến b) 1 thế kỷ > 98 năm
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Bao ngô cân nặng 50kg, bao gạo cân nặng 54kg, bao đỗ cân nặng 46kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là :
A. 50kg B. 150kg C. 75kg D. 104kg
Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Số góc nhọn có trong hình bên là :
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
a) 192637 + 344562 b) 18418 : 4
Câu 2. Tìm x :
a) 8261 + x = 16180 b) x : 7 = 9872 + 563
Câu 3. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là 145m, chiều dài hơn chiều rộng 17m. Tính chu vi vườn rau đó.
Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay, biết mẹ hơn con 28 tuổi,
Môn: Tiếng Việt-Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………...………..Lớp: ……Trường: …..…………………………….....
Điểm bài tập I- BÀI TẬP( 4 điểm)
Bài 1: Tìm 3 từ láy:
a) Có tiếng chứa âm l : long lanh, .................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................
b) Có tiếng chứa âm n : nõn nà, .....................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Cho các từ: xe đạp, máy bay, đường ray, núi non, làng xóm, cây lúa, cây cối, màu sắc. Hãy xếp các từ trên thành 2 loại:
a) Từ ghép có nghĩa tổng hợp: ...........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
b) Từ ghép có nghĩa phân loại: ...........................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng ?
A. Tin vào bản thân mình
B. Quyết định lấy công việc của mình
C. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
D. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác
Bài 4: Chọn các danh từ chung và danh từ riêng đã được gạch dưới trong hai câu văn sau để viết vào chỗ chấm cho phù hợp.
Chúng tôi đứng trên núi Chung. Nhìn sang trái là dòng sông Lam uốn khúc theo dãy núi Thiên Nhẫn.
Danh từ chung: ............................................................................................................................................................
Danh từ riêng: ..............................................................................................................................................................
Điểm TLV II- TẬP LÀM VĂN: ( 6 điểm)
Đề bài : Trong giấc mơ, em được một bà tiên cho ba điều ước và em đã thực hiện cả ba điều ước đó. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.
Bài làm
PHIẾU KIỂM TRA TUẦN 10
Năm học 2012 - 2013
Môn : Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên:.......................................................... Lớp: 4 .....Trường:............................................
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
a) Số được đọc là: “ba trăm linh sáu triệu hai trăm linh tám nghìn” có :
A. 6 chữ số B. 7 chữ số C. 8 chữ số D. 9 chữ số
b) Số lớn nhất trong các số 79 271 ; 79 831 ; 73 416 ; 73 954 là :
A. 79 721 B. 79 831 C. 73 416 D. 73 954
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Giá trị của biểu thức 345 - 6 a với a = 18 là :
A. 6102 B. 1962 C. 237 D. 247
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 35 yến 3 = 95 yến b) 1 thế kỷ > 98 năm
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Bao ngô cân nặng 50kg, bao gạo cân nặng 54kg, bao đỗ cân nặng 46kg. Trung bình mỗi bao cân nặng là :
A. 50kg B. 150kg C. 75kg D. 104kg
Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Số góc nhọn có trong hình bên là :
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 1. Đặt tính rồi tính :
a) 192637 + 344562 b) 18418 : 4
Câu 2. Tìm x :
a) 8261 + x = 16180 b) x : 7 = 9872 + 563
Câu 3. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng là 145m, chiều dài hơn chiều rộng 17m. Tính chu vi vườn rau đó.
Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 56 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay, biết mẹ hơn con 28 tuổi,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)