ĐỀ KIỂM TRA lớp 4.1 GK 2 NH 12-13
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA lớp 4.1 GK 2 NH 12-13 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KÍ II - LỚP 41
I. SỐ HỌC
11. Nhận biết, đọc, viết được phân số.
Câu 1: Nối phân số với cách đọc sao cho phù hợp:
1. a. Hai phần sáu
2. b. Năm phần tám
3 . c. Sáu phần tám
4. d. Bốn phần sáu
Câu 2: Viết phân số sau:
a. Chín phần mười hai viết là………........................................................................
b. Ba phần tư viết là:……………..............................................................................
c. Năm phần bảy viết là……....................................................................................
12. Biết làm tính cộng hai phân số(cùng mẫu, khác mẫu); phân số với số tự nhiên.
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: Kết quả của phép tính: + là
a. b. c. d.
Câu 2: Tính :
a. + b. +
c. + d. +
13 Biết làm tính trừ phân số(cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số.
Câu 1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a. - = b. - = 1
c. 1 - = d. 1 - =
Câu 2: Tính ( có đặt tính):
a. 1 - b. -
c. - d. 3 -
14 Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. x = = b. x = = =
Câu 2: Tính :
a. 2 x b. x c. x d. x 2
15 . Biết làm tính chia phân số cho phân số hoặc chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số.
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: Kết quả của phép tính: - là
a. b. c. d.
Câu 2: Tính :
a. : b. 1 : c. : d. 10 :
21 . Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số :
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: Quy đồng mẫu số các phân số và , ta được:
a. và b. và c. và d. và
Câu 2: Tính:
a. b.
22 . Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức :
Câu1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a. 1 + - = b. - + =
Câu 2 : tính giá trị biểu thức sau :
a. - ( - ) b. + - 2
23 Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính nhân và chia có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức :
Câu 1: chọn kết quả cho biểu thức: x x
a. b. c. d.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau:
a. x : b. : x
31 So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Câu 1:Khoanh vào câu đúng: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. , , , b. , , ,
c. , , , d. , , ,
Câu 2: a. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: , , ,
b. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: , , ,
32 Biết tìm thành phần chưa biết dạng kép( hai lần tìm thành phần chưa biết).
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: X x = , X là:
a. b. c. 2 d.
Câu 2 : Tìm y là số tự nhiên sao cho:
a. : = b. =
I. SỐ HỌC
11. Nhận biết, đọc, viết được phân số.
Câu 1: Nối phân số với cách đọc sao cho phù hợp:
1. a. Hai phần sáu
2. b. Năm phần tám
3 . c. Sáu phần tám
4. d. Bốn phần sáu
Câu 2: Viết phân số sau:
a. Chín phần mười hai viết là………........................................................................
b. Ba phần tư viết là:……………..............................................................................
c. Năm phần bảy viết là……....................................................................................
12. Biết làm tính cộng hai phân số(cùng mẫu, khác mẫu); phân số với số tự nhiên.
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: Kết quả của phép tính: + là
a. b. c. d.
Câu 2: Tính :
a. + b. +
c. + d. +
13 Biết làm tính trừ phân số(cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số.
Câu 1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a. - = b. - = 1
c. 1 - = d. 1 - =
Câu 2: Tính ( có đặt tính):
a. 1 - b. -
c. - d. 3 -
14 Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. x = = b. x = = =
Câu 2: Tính :
a. 2 x b. x c. x d. x 2
15 . Biết làm tính chia phân số cho phân số hoặc chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số.
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: Kết quả của phép tính: - là
a. b. c. d.
Câu 2: Tính :
a. : b. 1 : c. : d. 10 :
21 . Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số :
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: Quy đồng mẫu số các phân số và , ta được:
a. và b. và c. và d. và
Câu 2: Tính:
a. b.
22 . Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức :
Câu1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a. 1 + - = b. - + =
Câu 2 : tính giá trị biểu thức sau :
a. - ( - ) b. + - 2
23 Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính nhân và chia có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức :
Câu 1: chọn kết quả cho biểu thức: x x
a. b. c. d.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau:
a. x : b. : x
31 So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Câu 1:Khoanh vào câu đúng: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. , , , b. , , ,
c. , , , d. , , ,
Câu 2: a. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: , , ,
b. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: , , ,
32 Biết tìm thành phần chưa biết dạng kép( hai lần tìm thành phần chưa biết).
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: X x = , X là:
a. b. c. 2 d.
Câu 2 : Tìm y là số tự nhiên sao cho:
a. : = b. =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 161,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)