ĐỀ KIỂM TRA LỚP 3 HK 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA LỚP 3 HK 1 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ (180 + 30) : 3 = 190 b/ 8 x 3 + 250 = 274
Bài 2 (1,5 đ) : Tìm x
a) 528 – x = 149 b) x : 3 = 180 + 20
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
Bài 3 (1 đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 km 4 dam = ………….. dam 60 phút = ……….giờ
6 m 7 dm 3 cm = …………cm 5 kg = …………g
Bài 4 (1 đ) : Ghi kết quả vào ô trống:
Gấp 5 lần thêm 150 giảm 10 đơn vị
Bài 5 (1 đ): Đặt tính rồi tính
a. 140 x 7 b. 87 : 3
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
Bài 6 (2 đ):Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng:
1. Một hình vuông có cạnh 25 cm thì chu vi hình vuông đó là:
a) 60 cm b) 100 cm c) 75 cm
2. Quãng đường từ cổng trường đến nhà để xe khoảng:
a) 1 km b) 1 hm c) 1 dam
3. Một đàn gà có 4 con gà trống và 24 con gà mái. Số gà trống kém gà mái mấy lần ?
a) 6 lần b) 20 con c) lần
4. Hình bên có mấy góc vuông ?
a) 2 b) 3 c) 4
Bài 7 (2 đ): Một cuộn dây dài 160 m, người ta cắt lấy 5 đoạn, mỗi đoạn 7m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 8 (0,5 đ) Cho các chữ số: 3; 7; 5.
a) Từ ba chữ số trên, hãy viết số lớn nhất có ba chữ số :
……………………………..
b) Từ ba chữ số trên, hãy viết số bé nhất có ba chữ số:
……………………………..
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ (180 + 30) : 3 = 70 b/ 4 x 3 + 220 = 892
Bài 2 (1,5 đ) : Tìm x
a) 501 – x = 149 b) x : 4 = 180 + 40
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
Bài 3 (1 đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km 6 dam = ………….. dam 1 giờ = ……….phút
1 m 2 dm 4 cm = …………cm 2 kg = …………g
Bài 4 (1 đ) : Ghi kết quả vào ô trống:
Gấp 6 lần thêm 150 giảm 20 đơn vị
Bài 5 (1 đ): Đặt tính rồi tính
a. 109 x 8 b. 96 : 4
………………….. …………………..
………………….. …………………..
…………………..
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 1
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ (180 + 30) : 3 = 190 b/ 8 x 3 + 250 = 274
Bài 2 (1,5 đ) : Tìm x
a) 528 – x = 149 b) x : 3 = 180 + 20
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
Bài 3 (1 đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 km 4 dam = ………….. dam 60 phút = ……….giờ
6 m 7 dm 3 cm = …………cm 5 kg = …………g
Bài 4 (1 đ) : Ghi kết quả vào ô trống:
Gấp 5 lần thêm 150 giảm 10 đơn vị
Bài 5 (1 đ): Đặt tính rồi tính
a. 140 x 7 b. 87 : 3
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
………………….. …………………..
Bài 6 (2 đ):Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng:
1. Một hình vuông có cạnh 25 cm thì chu vi hình vuông đó là:
a) 60 cm b) 100 cm c) 75 cm
2. Quãng đường từ cổng trường đến nhà để xe khoảng:
a) 1 km b) 1 hm c) 1 dam
3. Một đàn gà có 4 con gà trống và 24 con gà mái. Số gà trống kém gà mái mấy lần ?
a) 6 lần b) 20 con c) lần
4. Hình bên có mấy góc vuông ?
a) 2 b) 3 c) 4
Bài 7 (2 đ): Một cuộn dây dài 160 m, người ta cắt lấy 5 đoạn, mỗi đoạn 7m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 8 (0,5 đ) Cho các chữ số: 3; 7; 5.
a) Từ ba chữ số trên, hãy viết số lớn nhất có ba chữ số :
……………………………..
b) Từ ba chữ số trên, hãy viết số bé nhất có ba chữ số:
……………………………..
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : ………………………........
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
MÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 2
Thời gian 40 phút
GV coi thi 1
(GVCN)
GV coi thi 2
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét – chữ kí của GVCN
Chữ kí GV chấm lần 2
Điểm thanh tra lại
Chữ kí thanh tra
Bài 1 (1 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ (180 + 30) : 3 = 70 b/ 4 x 3 + 220 = 892
Bài 2 (1,5 đ) : Tìm x
a) 501 – x = 149 b) x : 4 = 180 + 40
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
…………………. ………………………..
Bài 3 (1 đ) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 km 6 dam = ………….. dam 1 giờ = ……….phút
1 m 2 dm 4 cm = …………cm 2 kg = …………g
Bài 4 (1 đ) : Ghi kết quả vào ô trống:
Gấp 6 lần thêm 150 giảm 20 đơn vị
Bài 5 (1 đ): Đặt tính rồi tính
a. 109 x 8 b. 96 : 4
………………….. …………………..
………………….. …………………..
…………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 237,24KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)