ĐE KIEM TRA LOP 3
Chia sẻ bởi La Ngoc Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: ĐE KIEM TRA LOP 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ
TRƯỜNG PTDTBT TH MA LY PHO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN THÁNG 4:
Năm học 2016 – 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số và các phép tính
Nhận biết được số liền trước,liền saucò năm chữsốvà đọc số
Cộng trừ ,nhân chia số có bốn chữ số
Tính giá trị của biểu thức
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
5
7
1,2,5,7
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
4 điểm= 40%
2. Đại lượng và đo đại lượng
Đổi đơn vị đo độ dài
Cộng, trừ số đo độ dài
cách tính ngày tháng năm
Số câu
1
1
3
Câu số
4
6
4, 6,10
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
3 điểm= 30%
3. Các yếu tố hình học
Biết được số góc vuông trông mọt hình
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm Tỉ lệ %
1
1 điểm= 10%
4. Giải toán có lời văn
Giải bài toán có lời văn bằng hai bước
Số câu
1
2
Câu số
8
8,9
Số điểm Tỉ lệ %
1
2điểm=. 20%
Tổng số câu
3
2
1
3
1
10
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm 30%
Số điểm
20%
Số điểm
10%
Số điểm
30%
Số điểm
10%
Số điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT PHONG TH TRƯỜNG PTDTBT TH MA LY PHO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
Môn: Toán - Lớp 3
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ vtên học sinh: ............................................................................................
Lớp .............Trường .........................................................................................
Điểm
Lời phê của cô giáo:
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây:
Câu 1: (1 điểm) M1
a, số liền trước của số 26391 là :
A. 26 392 B.26 301 C.26 390 D.26 401
b, Số liề sau của số 75 280là :
A.75 290 B.75 270 C.75 281 D.75 279
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân M1
a, Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699 ; 7023
A.6759 B.6760 C.6699 D.7023
b, số tám nghìn không trăm mười lăm viết là :
A.8015 B.8150 C.8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm)
a, Kết quả của phếp tính cộng 6475+347 là :
A.9945 B.6822 C.6812 D.6722
b, Kết quả của phếp tính trừ 9356- 6837 là :
A.3519 B.3529 C.2519 D.2529
Câu 4: (1 điểm) M2
a, Kết quả của phếp tính nhân 12718 x7
A. 89026 B.88976 C.88926 D.84026
b. Gía trị của biểu thức 16817+15043x3 là :
A.95580 B.61846 C .61946 D .61964
Câu 5: (1 điểm). Nối kết quả đúng với phép tính: M2
a,
A. 4140
C. 4869
9036-1035x4
B. 4896
D. 4996
b,
A. 1065
C. 3484
2429+7455:7
B. 1412
TRƯỜNG PTDTBT TH MA LY PHO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN THÁNG 4:
Năm học 2016 – 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số và các phép tính
Nhận biết được số liền trước,liền saucò năm chữsốvà đọc số
Cộng trừ ,nhân chia số có bốn chữ số
Tính giá trị của biểu thức
Số câu
2
1
1
4
Câu số
1,2
5
7
1,2,5,7
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
4 điểm= 40%
2. Đại lượng và đo đại lượng
Đổi đơn vị đo độ dài
Cộng, trừ số đo độ dài
cách tính ngày tháng năm
Số câu
1
1
3
Câu số
4
6
4, 6,10
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
3 điểm= 30%
3. Các yếu tố hình học
Biết được số góc vuông trông mọt hình
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm Tỉ lệ %
1
1 điểm= 10%
4. Giải toán có lời văn
Giải bài toán có lời văn bằng hai bước
Số câu
1
2
Câu số
8
8,9
Số điểm Tỉ lệ %
1
2điểm=. 20%
Tổng số câu
3
2
1
3
1
10
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số điểm 30%
Số điểm
20%
Số điểm
10%
Số điểm
30%
Số điểm
10%
Số điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT PHONG TH TRƯỜNG PTDTBT TH MA LY PHO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 4
Môn: Toán - Lớp 3
Năm học 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ vtên học sinh: ............................................................................................
Lớp .............Trường .........................................................................................
Điểm
Lời phê của cô giáo:
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây:
Câu 1: (1 điểm) M1
a, số liền trước của số 26391 là :
A. 26 392 B.26 301 C.26 390 D.26 401
b, Số liề sau của số 75 280là :
A.75 290 B.75 270 C.75 281 D.75 279
Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân M1
a, Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699 ; 7023
A.6759 B.6760 C.6699 D.7023
b, số tám nghìn không trăm mười lăm viết là :
A.8015 B.8150 C.8051 D. 8105
Câu 3: (1 điểm)
a, Kết quả của phếp tính cộng 6475+347 là :
A.9945 B.6822 C.6812 D.6722
b, Kết quả của phếp tính trừ 9356- 6837 là :
A.3519 B.3529 C.2519 D.2529
Câu 4: (1 điểm) M2
a, Kết quả của phếp tính nhân 12718 x7
A. 89026 B.88976 C.88926 D.84026
b. Gía trị của biểu thức 16817+15043x3 là :
A.95580 B.61846 C .61946 D .61964
Câu 5: (1 điểm). Nối kết quả đúng với phép tính: M2
a,
A. 4140
C. 4869
9036-1035x4
B. 4896
D. 4996
b,
A. 1065
C. 3484
2429+7455:7
B. 1412
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Ngoc Hoa
Dung lượng: 125,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)