đề kiểm tra lớp 2 cuối năm
Chia sẻ bởi huỳnh ngọc trúc mai |
Ngày 09/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra lớp 2 cuối năm thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số 801 đọc là:
A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh mộtC. Tám trăm mười
2. Số liền sau của 835 là:
A. 834 B. 838 C. 836
3. Một ngày có ... giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là:
A. 80 B. 92 C. 90
5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
A. 72 B. 47 C. 37
6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10m B. 100m C.1000m
7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 24cm B. 16cm C. 20cm
8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 5
B. 7
C. 9
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm)
1. Tính:
156 73 312 875
+ 38- 39+ 7 - 251
......... ........ .......... ..........
2. Tính:
5 x 6 – 11 = ................ 20 : 5 x 6 = ....................
= ................ = .....................
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 95 ; 100 ; 105; ....; ... ; ...
b/ 254 ; 244 ; 234 ; .... ; ... ; ...
4. Tìm x:
2 x x = 19 – 7
................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................
5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 251 đọc là:
A. Hai trăm lăm mươi mốt.
B. Hai trăm năm mươi mốt.
C. Hai trăm năm mốt.
Câu 2. Số Bảy trăm linh tư viết là:
A. 74
B. 740
C. 704
Câu 3. Chữ số 9 trong số 190 có giá trị bằng:
A. 90
B. 900
C. 9
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 938; 983; 839; 893 là:
A. 983
B. 938
C. 893
Câu 5. Con lợn nặng 74kg. Con dê nhẹ hơn con lợn 19kg. Vậy con dê nặng:
A. 93kg
B. 55kg
C. 65kg
Câu 6. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 12 giờ 10 phút
B. 2 giờ 12 phút
C. 2 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm). Đặt tính rồi tính:
65 + 18
487 - 43
413 + 241
Câu 8 (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác biết mỗi cạnh của tam giác đều bằng 5cm.
Bài giải
Câu 9 (2 điểm). Quãng đường AB dài 167km. Quãng đường CD ngắn hơn quãng đường AB 15km. Hỏi quãng đường CD dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
ĐỀ 3
I.Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1:Trong các số 348; 483; 384; 834; 843 số lớn nhất là:
A.834 B.483 C.843
Bài 2:Số gồm : 1 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
A.127 B.172 C.127
Bài 3:Tờ giấy bạc 1000 đồng có thể đổi thành mấy tờ giấy bạc 500 đồng ?
A. 1 tờ C.172 B.2 tờ
Bài 4: Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 34 cm; BC = 20 cm;AC = 16 cm
A. 70 cm B. 54 cm C. 60cm
Bài 5:Trong hình vẽ bên có:
A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
II. Tự luận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: huỳnh ngọc trúc mai
Dung lượng: 115,75KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)