De kiem tra lop 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Kều Hương | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra lop 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI GIỮA KÌ II
MÔN THI : TOÁN (lớp 2)
ThờI gian : ( 45’ )

Bài 1: Điền tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
6 , 9 , 12 , … , … , … .
4 , 8 , 12 , … , … , … .

Bài 2: Khoanh tròn vào kết quả đúng.
4 x 3 + 3 = A .12 27 : 3 + 10 = A . 19
B . 15 B . 9
C . 18 C . 29
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
2kg x 4 = 8kg□ 25l : 5 = 5l □
5cm x 3 = 15 □ 40 : 5 = 8 □

Bài 4 : Tìm x
a. y x 4 = 28 b. y + 4 = 28



Bài 5: Có 32 học sinh xếp thành 4 hàng bằng nhau. HỏI mỗI hàng có mấy học sinh.





















Bd + pđ tiếng việt:
ôn luyện theo bộ đề

A. KIỂM TRA ĐỌC:
1 . Kiểm tra một trong các bài đã học từ tuần 19 đến tuần 25 (6 điểm)
2 . khoanh tròn trrước câu trả lời đúng :(4 điểm)
* Câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh nói lên điều gì có thật:
Sơn Tinh tài giỏi.
Mỵ Nương rất xinh đẹp.
Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường .

* Khoanh vào chữ cái đầu câu có bộ phận trả lời câu hỏi: Như thế nào?
Bạn Nam học rất giỏi.
Hoa cúc trắng mọc ở bên bờ rào.
Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Chính tả: (nghe viết) Bài “Sân chim” sách giáo khoa Tiếng Việt trang 29 tập II.(4 điểm)
2. Tập làm văn : Viết 5 đến 6 dòng về mùa xuân (6 điểm).























Bd + pđ toán:
ôn luyện theo bộ đề.

Bài 1: Đặt tính rồi tính
+ 28 = 76 - 18 =
62 - 25 = 56 + 39 =
Bài 2: Ghi Đ vào kết quả đúng
5 x 6 + 6 = a. 17 □ 4 x 8 – 17 = a. 15 □
b. 36 □ b. 25 □
5 x 6 : 3 = a. 3 □ 24 : 3 x 5 = a. 20 □
b. 10 □ b. 40 □
Bài 3: Tìm y
y - 22 = 38 3 x y = 15



Bài 4: Có 45 viên bi chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 5 viên bi . Hỏi số bi đó chia được bao nhiêu bạn ?





Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 hình
2 hình
3 hình
4 hình












ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
MÔN THI : TIẾNG VIỆT

KIỂM TRA ĐỌC
I. Kiểm tra các bài đã học từ tuần 19 đến tuần 26
II. Bài tập:
1. Đọc thầm bài : “ Qủa tim Khỉ” rồi khoanh tròn vào chữ đặt trước câu nói lên đức tính của hai con vật:
* Cá Sấu: a. Bội bạc, lừa dối
b. Thật thà, hiền hậu
c. Hết lòng vì bạn
* Khỉ: a. Gian xảo
b. Thông minh và rất quý tình bạn
c. Là con vật xấu tính
2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời cho câu hỏi : Như thế nào?
Bạn lớp trưởng tôi rất hiếu thảo với cha mẹ.
Cá Sấu tẽn tò vì xấu hổ
Cô giáo em rất nghiêm khắc nhưng rất giàu tình cảm.
Xuân về, các loài hoa đua nhau khoe sắc.
B.KIỂM TRA VIẾT
Viết chính tả: (nghe viết) Bài “Gío” sách Tiếng Việt tập 2 trang 16.
Tập làm văn: Viết một đoạn văn ngắn 4-5 câu về loài chim mà em thích.




















ĐỀ THI GIỮA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Kều Hương
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)