ĐỀ KIỂM TRA LÍ 9(HK2)
Chia sẻ bởi Võ Thị Thúy Kiều |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA LÍ 9(HK2) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS An Trường ‘C” KIỂM TRA
GV ra đề: Võ Thị Thúy Kiều MÔN: VẬT LÝ 9
THỜI GIAN: 45 phút
NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1/Hãy ghép mỗi thành phần 1,2,3… với một thành phần a,b,c… để thành một câu đúng.(2,5 đ)
CÂU 1
1.Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
a.góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
2.Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì
b.bị gãy khúc tại mặt phân cách giữahai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
3.Khi tia sáng truyền từ nước ra không khí thì
c.góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
4.Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
d. góc khúc xạ bằng góc tới.
5.khi góc tới bằng không
e.góc khúc xạ cũng bằng không, tia sáng không bị gãy khúc khi truyền qua hai môi trường.
g. được gọi là mặt phẳng tới
CÂU 2
1.Thấu kính phân kỳ là thấu kính có
a.nằm trong tiêu cự của thấu kính
2.Chùm tia tới song song với trục chính của TKPK cho
b.nằm ngoài tiêu cự của thấu kính
3.Aûnh của một vật sáng tạo bởi TKPK luôn
c.đều cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
4.Một vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK
d.phần rìa dày hơn phần giữa
5.Tia tới đến quang tâm của TKPK thì tia ló
e.tiếp tục truyền thẳng theo hướng tia tới.
g.chùm tia ló phân kỳ, nếu kéo dài các tia thì chúng đều đi qua tiêu điểm của thấu kính.
2/Khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: (1,0 đ)
Câu 1: Thấu kính hội tụ có:
phần rìa dày hơn phần giữa;
B.phần rìa mỏng hơn phần giữa
C.phần rìa và phần giữa bằng nhau.
Câu 2: Đặt một vật trước thấu kính phân kì ,ta sẽ thu được:
A. một ảnh ảo lớn hơn vật; B. một ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. một ảnh thật lớn hơn vật; D. một ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 3: Đặt một vật trước thấu kính hội tụ,ta sẽ thu được:
A. một ảnh ảo lớn hơn vật cùng chiều với vật, khi vật nằm trong khỏang tiêu cự;
B. một ảnh thật, lớn hơn vật cùng chiều với vật, khi vật nằm trong khỏang tiêu cự;
C. một ảnh thật nhỏ hơn vật cùng chiều với vật, khi vật nằm trong khỏang tiêu cự.
Câu 4:Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước thì:
A.Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc khúc xạ bằng góc tới
3/ thích điền vào (…)(0,5 đ)
a.kính có bề dày rìa………………………… .
b.tượng tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa 2 môi trường gọi là……………………………………..
B.TỰ LUẬN: (6điểm)
Đặt một vật AB có dạng mũi tên dài 2cm, vuông góc với trục chình của thấu kính và cách thấu kính một khoảng 12 cm, thấu kính này có tiêu cự 15 cm.
a/ Hãy dựng ảnh của vật đối với 2 loại thấu kính hội tụ và phân kì.
b/ Tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh đối với 2 loại thấu kính trên?
*ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM: (5đ)
1/ Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1
Câu 2
1-b
1-d
2-a
2-g
3-c
3-a
4-g
4-c
5-e
5-e
2/ Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: b Câu 2: b
Câu 3: a ;Câu 4: b
3/a/ (0,25đ)
b/hiện tượng khúc xạ ánh sáng. (0,25đ)
B.TỰ LUẬN; (6 Đ)
a/ hình vẽ đúng mỗi hình đạt 1 đ
b/*TKHT:
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
Chiều cao của ảnh:
*THPK
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
GV ra đề: Võ Thị Thúy Kiều MÔN: VẬT LÝ 9
THỜI GIAN: 45 phút
NỘI DUNG ĐỀ:
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
1/Hãy ghép mỗi thành phần 1,2,3… với một thành phần a,b,c… để thành một câu đúng.(2,5 đ)
CÂU 1
1.Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác
a.góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
2.Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì
b.bị gãy khúc tại mặt phân cách giữahai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
3.Khi tia sáng truyền từ nước ra không khí thì
c.góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
4.Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến
d. góc khúc xạ bằng góc tới.
5.khi góc tới bằng không
e.góc khúc xạ cũng bằng không, tia sáng không bị gãy khúc khi truyền qua hai môi trường.
g. được gọi là mặt phẳng tới
CÂU 2
1.Thấu kính phân kỳ là thấu kính có
a.nằm trong tiêu cự của thấu kính
2.Chùm tia tới song song với trục chính của TKPK cho
b.nằm ngoài tiêu cự của thấu kính
3.Aûnh của một vật sáng tạo bởi TKPK luôn
c.đều cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
4.Một vật sáng đặt ở mọi vị trí trước TKPK
d.phần rìa dày hơn phần giữa
5.Tia tới đến quang tâm của TKPK thì tia ló
e.tiếp tục truyền thẳng theo hướng tia tới.
g.chùm tia ló phân kỳ, nếu kéo dài các tia thì chúng đều đi qua tiêu điểm của thấu kính.
2/Khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau: (1,0 đ)
Câu 1: Thấu kính hội tụ có:
phần rìa dày hơn phần giữa;
B.phần rìa mỏng hơn phần giữa
C.phần rìa và phần giữa bằng nhau.
Câu 2: Đặt một vật trước thấu kính phân kì ,ta sẽ thu được:
A. một ảnh ảo lớn hơn vật; B. một ảnh ảo nhỏ hơn vật.
C. một ảnh thật lớn hơn vật; D. một ảnh thật lớn hơn vật.
Câu 3: Đặt một vật trước thấu kính hội tụ,ta sẽ thu được:
A. một ảnh ảo lớn hơn vật cùng chiều với vật, khi vật nằm trong khỏang tiêu cự;
B. một ảnh thật, lớn hơn vật cùng chiều với vật, khi vật nằm trong khỏang tiêu cự;
C. một ảnh thật nhỏ hơn vật cùng chiều với vật, khi vật nằm trong khỏang tiêu cự.
Câu 4:Khi ánh sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước thì:
A.Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Góc khúc xạ bằng góc tới
3/ thích điền vào (…)(0,5 đ)
a.kính có bề dày rìa………………………… .
b.tượng tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa 2 môi trường gọi là……………………………………..
B.TỰ LUẬN: (6điểm)
Đặt một vật AB có dạng mũi tên dài 2cm, vuông góc với trục chình của thấu kính và cách thấu kính một khoảng 12 cm, thấu kính này có tiêu cự 15 cm.
a/ Hãy dựng ảnh của vật đối với 2 loại thấu kính hội tụ và phân kì.
b/ Tìm khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh đối với 2 loại thấu kính trên?
*ĐÁP ÁN& BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHIỆM: (5đ)
1/ Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1
Câu 2
1-b
1-d
2-a
2-g
3-c
3-a
4-g
4-c
5-e
5-e
2/ Mỗi câu đúng đạt 0,25đ
Câu 1: b Câu 2: b
Câu 3: a ;Câu 4: b
3/a/ (0,25đ)
b/hiện tượng khúc xạ ánh sáng. (0,25đ)
B.TỰ LUẬN; (6 Đ)
a/ hình vẽ đúng mỗi hình đạt 1 đ
b/*TKHT:
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính:
Chiều cao của ảnh:
*THPK
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thúy Kiều
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)