Đề kiểm tra lí 8 45 phút
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lí 8 45 phút thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bình An Kiểm Tra định kì
Lớp 8A…. Môn Vật lí 8
Tên …………………. Thời gian 45 phút
Số báo danh ………… Ngày 06-10-2010
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất (4đ)
1/ Hai lực được gọi là cân bằng khi:
Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, cùng độ lớn,cùng đặt lên một vật.
Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
2/ Xe ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại, hành khách trong xe bị:
Ngả người về phía sau. C. Nghiêng người về bên trái.
Nghiêng người về bên phải. D. Xô người về phía trước.
3/ Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động đều:
Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.
Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
4/ Số liệu nào dưới đây chỉ vận tốc chuyển động của vật:
Biển báo Hà Nội – Hà Đông : 10km
Lưu lượng nước : 10m3/h
Biển báo khi qua cầu : 5km/h
Trên vỏ hộp thuốc bổ vitamin B2 có ghi : 2- 5 viên / ngày
5/ Lực trong trường hợp nào dưới đây là lực ma sát:
Lực xuất hiện khi dây cao su bị căng ra.
Lực hút của các vật rơi xuống đất.
Lực xuất hiện khi xe bị phanh gấp khiến xe nhanh chóng bị dừng lại.
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén lại.
6/ Trong trường hợp nào dưới đây trường hợp nào cần tăng lực lực ma sát :
Bảng trơn và nhẵn quá .
Khi quẹt diêm.
Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại.
Các trường hợp trên đều cần tăng lực ma sát.
7/ Khi có lực tác dụng mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Trọng lực B. Ma sát C. Đàn hồi D. Quán tính.
8/ Đơn vị vận tốc là :
A. m.s B. s/m C. m/s D. m.h
II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho chỗ trống các câu sau: (1đ)
1. Một vật có thể là chuyển động .............(1)..............nhưng lại là.......(2).........đối với vật khác.(0.5đ)
2. Chuyển động đều là chuyển động mà .........(3)........theo thời gian.(0.5đ)
III/ Bài tập (5đ)
1. Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400km, thì máy bay phải bay trong bao nhiêu lâu? (2đ)
2. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3000m với vận tốc 2m/s.Quãng đường tiếp theo dài 1950m, người đó đi hết 0,5 h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. (3đ)
Bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề 2 Vật lí .8 ngày 06-10-2010
I/ 3đ
1. D (0,5đ)
2. D (0,5đ)
3. D (0,5đ)
4. C (0,5đ)
5. C (0,5đ)
6. D (0,5đ)
7. D (0,5đ)
8. C (0,5đ)
II/ 1đ
(1) So với vật này (0,25đ)
(2) Đứng yên (0,25đ)
(3) Vận tốc có độ lớn không thay đổi (0,5đ)
III/ 5đ
1/ t = s/v = 1400/800 = 1h45phút (2đ)
2/Thời gian đi hết quãng đường đầu
t1 = s1/v1 =3000/2=1500s (1đ)
Thời gian đi quãng đường tiếp theo
t2 = 0,5 . 3600 = 1800s (1đ)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường
vtb = (1đ)
Lớp 8A…. Môn Vật lí 8
Tên …………………. Thời gian 45 phút
Số báo danh ………… Ngày 06-10-2010
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất (4đ)
1/ Hai lực được gọi là cân bằng khi:
Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
Cùng phương, cùng độ lớn,cùng đặt lên một vật.
Cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phương cùng nằm trên một đường thẳng, chiều ngược nhau.
2/ Xe ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại, hành khách trong xe bị:
Ngả người về phía sau. C. Nghiêng người về bên trái.
Nghiêng người về bên phải. D. Xô người về phía trước.
3/ Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động đều:
Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.
Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
4/ Số liệu nào dưới đây chỉ vận tốc chuyển động của vật:
Biển báo Hà Nội – Hà Đông : 10km
Lưu lượng nước : 10m3/h
Biển báo khi qua cầu : 5km/h
Trên vỏ hộp thuốc bổ vitamin B2 có ghi : 2- 5 viên / ngày
5/ Lực trong trường hợp nào dưới đây là lực ma sát:
Lực xuất hiện khi dây cao su bị căng ra.
Lực hút của các vật rơi xuống đất.
Lực xuất hiện khi xe bị phanh gấp khiến xe nhanh chóng bị dừng lại.
Lực xuất hiện khi lò xo bị nén lại.
6/ Trong trường hợp nào dưới đây trường hợp nào cần tăng lực lực ma sát :
Bảng trơn và nhẵn quá .
Khi quẹt diêm.
Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại.
Các trường hợp trên đều cần tăng lực ma sát.
7/ Khi có lực tác dụng mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Trọng lực B. Ma sát C. Đàn hồi D. Quán tính.
8/ Đơn vị vận tốc là :
A. m.s B. s/m C. m/s D. m.h
II/ Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho chỗ trống các câu sau: (1đ)
1. Một vật có thể là chuyển động .............(1)..............nhưng lại là.......(2).........đối với vật khác.(0.5đ)
2. Chuyển động đều là chuyển động mà .........(3)........theo thời gian.(0.5đ)
III/ Bài tập (5đ)
1. Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh dài 1400km, thì máy bay phải bay trong bao nhiêu lâu? (2đ)
2. Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3000m với vận tốc 2m/s.Quãng đường tiếp theo dài 1950m, người đó đi hết 0,5 h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. (3đ)
Bài làm
.................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án đề 2 Vật lí .8 ngày 06-10-2010
I/ 3đ
1. D (0,5đ)
2. D (0,5đ)
3. D (0,5đ)
4. C (0,5đ)
5. C (0,5đ)
6. D (0,5đ)
7. D (0,5đ)
8. C (0,5đ)
II/ 1đ
(1) So với vật này (0,25đ)
(2) Đứng yên (0,25đ)
(3) Vận tốc có độ lớn không thay đổi (0,5đ)
III/ 5đ
1/ t = s/v = 1400/800 = 1h45phút (2đ)
2/Thời gian đi hết quãng đường đầu
t1 = s1/v1 =3000/2=1500s (1đ)
Thời gian đi quãng đường tiếp theo
t2 = 0,5 . 3600 = 1800s (1đ)
Vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường
vtb = (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)