đề kiểm tra lần 1 có ma trận

Chia sẻ bởi Trương Ngọc Trung | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra lần 1 có ma trận thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

tra
I. tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về tính chất của oxit và axit, cách nhận biết các dung dịch.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II.
HS: ôn lại các kiến thức đã học
GV: Photo đề kiểm tra
III.
1. Tổ chức:
2. Đề bài: Ma

Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Tính chất hoá học của oxit
Câu 1
1





1câu
1

Một số oxit quan trọng


Câu 2
2



1 câu
2

Tính chất hoá học của axit



Câu 1
3


1 câu
3

Một số axit quan trọng

Câu 2
2



Câu 3
2
2 câu
4

Tổng
1 câu
1
1 câu
2
1 câu
2
1 câu
3

1câu
2
5 câu
10

A – (3đ)
Câu 1: Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trong bảng sau cho phù hợp
Phản ứng
Đúng (Đ)
Sai (S)

a) 2Cu + O2 2CuO
b) SO3 + H2O H2SO3
c) CaO + H2O Ca(OH)2
d) BaO + CO2 BaCO2



Câu 2: Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ sau:
a) Axit sunfuric + sunfat + Nước
b) Nước + Axit sunfuzơ
c) Nước + Canxi hiđroxit
d) Canxi oxit + Canxi cacbonat
B- (7đ)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi điều kiện của phản ứng nếu có).
(1) (3) (4) (5) (6)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
(2)
H2SO3
Câu 2: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch là H2SO4l, Na2SO4, HCl. Làm thế nào để nhận biết dung dịch chất đựng trong mỗi lọ ?
Câu 3: Cho 5,4 gam nhôm( Al ) tác dụng với 200 ml dung dịch axit HCl.
Tính nồng độ mol/lit của dd HCl đã dùng.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
3. Đáp án
A-
Câu 1: 1đ (Mỗi ý đúng 0,25đ)
a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu2: 2đ (Mỗi ý đúng 0,5đ)
a) oxit b) huỳnh đioxit c) Canxi oxit d) cacbon đioxit.
B-
Câu1: 3đ( Mỗi ý đúng 0,5đ)
1. S + O2 SO2
2. SO2 + H2O H2SO3
to
3. SO2 + O2 2SO3
V2O5
4. SO3 + H2O H2SO4
5. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
6. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 2: 2 điểm
Ghi số thứ tự 1, 2, 3 cho mỗi lọ đựng dung dịch ban đầu
- Lấy ở mỗi lọ một giọt dung dịch nhỏ vào mẩu giấy quỳ
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ là lọ đựng dung dịch H2SO4, HCl (0,5đ)
+ Nếu quỳ tím không đổi màu thì là dung dịch Na2SO4. (0,5đ)
- Lấy 1ml dung dịch axit đựng trong mỗi lọ vào 2 ống nghiệm nhỏ 1- 2 giọt dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm nếu ống nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4, không có kết tủa là HCl. (0,5đ) + PT: H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (0,5đ)
Câu 3: PT: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (0,5đ
a)nH2 = 5,4/27 = 0,2 mol
Theo PT: nHCl = 3nAl = 0,6 mol (0,5đ)
CM(HCl) = 0,6/0,2 = 3M (0,5đ)
b) nAlCl3 = nAl = 0,2 mol
mAlCl3 = 0,2 . 133,5 = 26,7 g (0,5đ)
Nhận xét, đánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Ngọc Trung
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)