Đề kiểm tra lại môn toán định kì lần 4

Chia sẻ bởi Cao Thống Suý | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lại môn toán định kì lần 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
Trường TH Đồng Kho 1
Lớp : 4 . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 (KT LẠI)
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Toán
Năm học : 2008-2009
Thời gian : 40 phút





ĐỀ:
Câu 1: Rút gọn các phân số sau : (1 đ)
a.  b. 
c.  d. 
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống : (1 đ)
2 ngày 6 giờ = 30 giờ ; 8 m 5 dm = 85 dm ;
2345 dm2 = 23 m2 45 dm2 5 tạ = 500 kg.
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a) 45231 + 52314; b) 97658 - 45664;
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
c) 415 x 365 ; d) 206496 : 432 ;
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
Câu 4: Tính : (2 đ)
a.  ; b.  ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
c. ; d. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 5: Đúng ghi Đ vào ô , sai ghi S vào ô : (1 đ)
 ;  ;  ;  ;
Câu 6: (2 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 63 m và chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó ?
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: 1 đ. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: 
Câu 2: 1 đ. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: a: S b: Đ c: Đ d: S
Câu 3: 2 đ. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Không châm chước cho những trường hợp đặt tính sai hoặc tìm các tích riêng sai,…Kết quả là:

a. 
88484


b. 
4982


c. 
1968
328
1312
136448
d. 73830 214
963 345
1070
0
Câu 4: 2 đ. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 

b. 


c. 
d. 


Câu 5: 1 đ. Ghi đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm. Thứ tự đúng là: S - Đ - Đ - S
Câu 6: 2 đ. Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần) (0,25 đ)
Chiều rộng thửa ruộng là:: 72 : 8 x 3 = 27 (m) (0,5 đ)
Chiều dài thửa ruộng là:: 72 - 27 = 45 (m) (0,5 đ)
Diện tích thửa ruộng là:: 27 x 45 = 1215 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 1215 m2. (0,25 đ)
Câu 7: 1 đ. GV linh động chấm, có thể HS giải tắt hoặc không giải thích đều cho điểm tối đa.
Bài giải:
Nếu coi số tuổi của cháu là một phần thì số tuổi của ông là 12 phần. Ta có sơ đồ sau:


Tuổi cháu :
Tuổi ông :

Hiệu số phần bằng nhau là: 12 – 1 + 11 (phần).
Số tuổi của ông: 66 : 11 x 12 = 72 (tuổi).
Số tuổi của cháu: 72 - 66 = 6 (tuổi).
Đáp số: 72 tuổi ; 6 tuổi.

Họ và tên: …………………. ĐỀ KIỂM TRA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thống Suý
Dung lượng: 160,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)