Đề kiểm tra lại môn English 6 (2009-2010)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lại môn English 6 (2009-2010) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA LẠI - HÈ 2010
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. (2 điểm)
1/ He ___________ thin.
a. is b. are c. am
2/ Nga ___________ full lip.
a. have b. has c. are
3/ How does she ___________ ? She’s tired.
a. feel b. feels c. do
4/ ___________ I help you?
a. Do b. Have c. Can
5/ How ___________ beef do you want? 200 grams.
a. many b. much c. is
6/ Mai doesn’t want ___________ free time.
a. some b. an c. any
7/ Nam often goes fishing in ___________ free time.
a. your b. his c. our
8/ They are going to ___________ Nha Trang this summer.
a. visit b. visiting c. visits
II. Kết hợp các từ ở cột A tương ứng với các từ ở cột B. (1 điểm)
A
B
1. go
2. listen to
3. watch
4. play
a. soccer
b. television
c. music
d. fishing
Trả lời: 1 + . . . . ; 2 + . . . . ; 3 + . . . . ; 4 + . . . .
III. Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh. (1 điểm)
( Thank you.
( Yes, a dozen eggs, please.
( Here you are.
( Can I help you?
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1/ He (play) _________________ volleyball every afternoon.
2/ I (do) _________________ my homework now.
3/ There (not be) _________________ water in the bottle.
4/ They (visit) _________________ Hue tomorrow.
II. Đọc đoạn văn sau và ghi T (đúng) hoặc F (sai) vào ô trống. (2 điểm)
There are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm. In the summer, the weather is hot. In the fall, the weather is often cool. In the winter, the weather is cold.
1/ ( There are four seasons in a year.
2/ ( In the spring, the weather is hot.
3/ ( In the summer, the weather isn’t hot.
4/ ( It’s often cold in the winter.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1/ play / he / sports / Which / does?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ twice / Lan / swimming / a goes / week.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA LẠI - HÈ 2010
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1/ a 5/ b
2/ b 6/ c
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÀI KIỂM TRA LẠI - HÈ 2010
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. (2 điểm)
1/ He ___________ thin.
a. is b. are c. am
2/ Nga ___________ full lip.
a. have b. has c. are
3/ How does she ___________ ? She’s tired.
a. feel b. feels c. do
4/ ___________ I help you?
a. Do b. Have c. Can
5/ How ___________ beef do you want? 200 grams.
a. many b. much c. is
6/ Mai doesn’t want ___________ free time.
a. some b. an c. any
7/ Nam often goes fishing in ___________ free time.
a. your b. his c. our
8/ They are going to ___________ Nha Trang this summer.
a. visit b. visiting c. visits
II. Kết hợp các từ ở cột A tương ứng với các từ ở cột B. (1 điểm)
A
B
1. go
2. listen to
3. watch
4. play
a. soccer
b. television
c. music
d. fishing
Trả lời: 1 + . . . . ; 2 + . . . . ; 3 + . . . . ; 4 + . . . .
III. Sắp xếp các câu sau thành một đoạn hội thoại hoàn chỉnh. (1 điểm)
( Thank you.
( Yes, a dozen eggs, please.
( Here you are.
( Can I help you?
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1/ He (play) _________________ volleyball every afternoon.
2/ I (do) _________________ my homework now.
3/ There (not be) _________________ water in the bottle.
4/ They (visit) _________________ Hue tomorrow.
II. Đọc đoạn văn sau và ghi T (đúng) hoặc F (sai) vào ô trống. (2 điểm)
There are four seasons in a year. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm. In the summer, the weather is hot. In the fall, the weather is often cool. In the winter, the weather is cold.
1/ ( There are four seasons in a year.
2/ ( In the spring, the weather is hot.
3/ ( In the summer, the weather isn’t hot.
4/ ( It’s often cold in the winter.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1/ play / he / sports / Which / does?
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ twice / Lan / swimming / a goes / week.
→ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA LẠI - HÈ 2010
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
A/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
I/ 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
1/ a 5/ b
2/ b 6/ c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 8,57KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)