Đề kiểm tra lại môn English 6 (2008-2009)

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 11/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lại môn English 6 (2008-2009) thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA LẠI - NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Tiếng Anh - Lớp 8
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:

I. Supply the correct form of the verbs in parentheses. (2 ms)
1/ Would you mind __________________ (open) the door.
2/ We __________________ (study) English since 2007.
3/ What __________________ you __________________ (do) at eight o’clock last night? - I __________________ (watch) television.
II. Give the opposite of these words. (2 ms)
1/difficult >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/ dangerous >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ big >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6/ old >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3/ quiet >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 interesting >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ happy >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8/ beautiful >< . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
III. Choose the suitable prepositions to complete these sentences.(2 ms)
1/ We have known each other __________________ 1995.
2/ I was born __________________ January 2nd 1980.
3/ Mr Robinson has taught English __________________ ten years.
4/ It’s often hot __________________ summer.
IV. Read the postcard Mrs Quyen sent from the USA and check T (True) or F (False). (2 ms)
Dear Sally,
We are having a wonderful time in the USA. The people are friendly and the weather has been warm and sunny. In San Francisco, I visited my friend, Sandra Smith and her family. It was nice to see them.
I bought a lot of souvenirs for the children.
See you soon.
Love,
Quyen
1/ Mrs Quyen was having a wonderful time in England. (
2/ American people are very friendly. (
3/ The weather was very bad. (
4/ She was happy to see Sandra Smith and her family. (
V. Complete the second sentences so that it has the same meaning to the first. (2 ms)
1/ “We are waiting for the school bus.” The children said,
( The children said . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2/ Nam painted this picture last month.
( This picture . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
---------------------------------------------------------------------------------

PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA LẠI
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2008-2009
Môn: Tiếng Anh - Lớp 8


I. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1/ opening
2/ have studied
3/ were you doing - was watching
II. 2 điểm (mỗi từ đúng được 0,25 điểm)
1/ easy 5/ safe
2/ small 6/ ol-new
3/ quiet 7/ boring
4/ sad 8/ ugly
III. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1/ since
2/ on
3/ for
4/ in
IV. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1/ F
2/ T
3/ F
4/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 6,98KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)