Đề kiểm tra lại môn English 6 (2007-2008)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lại môn English 6 (2007-2008) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
I. Tìm từ không cùng nhóm của các từ sau: (2 điểm)
1. teacher / student / pen / doctor ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. what / am / who / where ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. read / soccer / volleyball / tennis ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. book / pencil / rice / ruler ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. (2 điểm)
A
B
1. Where are you from?
a. I’m fine, thanks.
2. Which grade are you in?
b. I’m in grade 6.
3. How are you?
c. My name is Lan.
4. What’s your name?
d. I’m from Canada.
* Nối: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . ;
III. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống.
(2 điểm)
1. He is _____________ teacher. (an / a / some)
2. She is thin. She isn’t _____________. (long / tall / fat)
3. I live _____________ Quang Trung street. (in / on / at)
4. Ho Chi Minh city is _____________ than Ha Noi. (big / biggest / bigger)
IV. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. I (be) ____________ Ba.
2. Lan (get) ____________ up at six.
3. He (watch) ____________ television now.
4. They (be) ____________ windows.
V. Hoàn thành bài hội thoại sau: (2 điểm)
Lan : (1)_______________ you like sports?
Ba : Yes, I (2)_______________ sports.
Lan : What (3)_______________ you play?
Ba : I (4)_______________ badminton.
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI LẠI
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2007-2008
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
I. 2 điểm (mỗi từ tìm đúng được 0,5 điểm)
1. pen
2. am
3. read
4. rice
II. 2 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,5 điểm)
1 – d;
2 – b;
3 – a;
4 – c
III. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. a
2. fat
3. on
4. bigger
IV. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. am
2. gets
3. is watching
4. are
IV. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
(1): Do
(2): like
(3): do
(4): play
---------------------------------------------------------------------------------
*Ghi chú:
Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
I. Tìm từ không cùng nhóm của các từ sau: (2 điểm)
1. teacher / student / pen / doctor ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. what / am / who / where ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. read / soccer / volleyball / tennis ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. book / pencil / rice / ruler ( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B. (2 điểm)
A
B
1. Where are you from?
a. I’m fine, thanks.
2. Which grade are you in?
b. I’m in grade 6.
3. How are you?
c. My name is Lan.
4. What’s your name?
d. I’m from Canada.
* Nối: 1 - . . . . . ; 2 - . . . . . ; 3 - . . . . . ; 4 - . . . . . ;
III. Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống.
(2 điểm)
1. He is _____________ teacher. (an / a / some)
2. She is thin. She isn’t _____________. (long / tall / fat)
3. I live _____________ Quang Trung street. (in / on / at)
4. Ho Chi Minh city is _____________ than Ha Noi. (big / biggest / bigger)
IV. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. I (be) ____________ Ba.
2. Lan (get) ____________ up at six.
3. He (watch) ____________ television now.
4. They (be) ____________ windows.
V. Hoàn thành bài hội thoại sau: (2 điểm)
Lan : (1)_______________ you like sports?
Ba : Yes, I (2)_______________ sports.
Lan : What (3)_______________ you play?
Ba : I (4)_______________ badminton.
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI LẠI
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2007-2008
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
I. 2 điểm (mỗi từ tìm đúng được 0,5 điểm)
1. pen
2. am
3. read
4. rice
II. 2 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,5 điểm)
1 – d;
2 – b;
3 – a;
4 – c
III. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. a
2. fat
3. on
4. bigger
IV. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1. am
2. gets
3. is watching
4. are
IV. 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
(1): Do
(2): like
(3): do
(4): play
---------------------------------------------------------------------------------
*Ghi chú:
Tổng điểm của toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm (Ví dụ: 8,25 điểm làm tròn thành 8,5 điểm; 8,75 điểm làm tròn thành 9,0 điểm ...)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 7,21KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)