Đề kiểm tra lại môn English 6 (2005-2006)
Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra lại môn English 6 (2005-2006) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2005-2006
Môn: Tiếng Anh 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1. My name _________ Nga.
A. is B. are C. am
2. How are you? We _________ fine.
A. is B. am C. are
3. _________ these your books?
A. Are B. is C. isn’t
4. He _________ up at six every day.
A. get B. gets C. to get
5. _________ does Nam do after school?
A. When B. Which C. What
6. Lan is short. She _________ tall.
A. isn’t B. is C. does
7. I live _________ Tran Phu street.
A. on B. in C. at
8. My school is _________ than your school.
A. big B. biggest C. bigger
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ THI LẠI - NĂM HỌC 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Anh 6 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
I. Ghép câu trả lời ở cột B tương ứng với các câu hỏi ở cột A. (2 điểm)
A
B
1. What does she do?
a. I live in Quang Ngai city.
2. Where do you live?
b. My school is in the country.
3. How many people are there in your family?
c. She is a teacher.
4. Where is your school?
d. There are four people.
1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . . ; 4- . . . . . ;
II. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. He (play) ____________ soccer every afternoon.
2. She (be) ____________ a student.
3. Nga and Nam (drink) ____________ some milk at the moment.
4. They (be) ____________ in the kitchen.
III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. table / This / big / is.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. tall / Mr Tan / is / fat / and.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI LẠI
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2005-2006
Môn: Tiếng Anh 6
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
(mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Các ý đúng: 1-A; 2-C; 3-A; 4-B;
5-C; 6-A; 7-A; 8-C
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
I. 2 điểm (mỗi ý nối đúng được 0,
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ THI LẠI – NĂM HỌC 2005-2006
Môn: Tiếng Anh 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:
1. My name _________ Nga.
A. is B. are C. am
2. How are you? We _________ fine.
A. is B. am C. are
3. _________ these your books?
A. Are B. is C. isn’t
4. He _________ up at six every day.
A. get B. gets C. to get
5. _________ does Nam do after school?
A. When B. Which C. What
6. Lan is short. She _________ tall.
A. isn’t B. is C. does
7. I live _________ Tran Phu street.
A. on B. in C. at
8. My school is _________ than your school.
A. big B. biggest C. bigger
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ THI LẠI - NĂM HỌC 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Tiếng Anh 6 (Phần tự luận)
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
I. Ghép câu trả lời ở cột B tương ứng với các câu hỏi ở cột A. (2 điểm)
A
B
1. What does she do?
a. I live in Quang Ngai city.
2. Where do you live?
b. My school is in the country.
3. How many people are there in your family?
c. She is a teacher.
4. Where is your school?
d. There are four people.
1- . . . . . ; 2- . . . . . ; 3- . . . . . ; 4- . . . . . ;
II. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 điểm)
1. He (play) ____________ soccer every afternoon.
2. She (be) ____________ a student.
3. Nga and Nam (drink) ____________ some milk at the moment.
4. They (be) ____________ in the kitchen.
III. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. table / This / big / is.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. tall / Mr Tan / is / fat / and.
( . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI LẠI
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2005-2006
Môn: Tiếng Anh 6
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
(mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Các ý đúng: 1-A; 2-C; 3-A; 4-B;
5-C; 6-A; 7-A; 8-C
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
I. 2 điểm (mỗi ý nối đúng được 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: 7,32KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)