De kiem tra ky II sinh 8
Chia sẻ bởi Mai Quý Dương |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra ky II sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC:2008-2009
MÔN:SINH 8
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Nội dung
Mức đọ nhận biết
Biết
Hiểu
Vậndụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phản xạ có điều kiện
1
4đ
1
4đ
Đại não
2
3đ
1
3đ
Cấu tạo của mắt
3
3đ
1
3đ
Tổng
4
7đ
1
3đ
3
10đ
Câu 1: So sánh tính chất phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, ví dụ ?(4đ)
Câu 2: Trình bày các vùng và chức năng của vỏ nảo từ đó tìm điểm tiến hoá của người so với động vật ? (3đ)
Câu 3: Nêu các tật của mắt, nguyên nhân, biện pháp khắc phục ?(3đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SINH 8
Câu 1 (4đ)
Tính chất của phản xạ không điều kiện
Tính chất của phản xạ có điều kiện
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện
- Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích thích có điều kiện
- Bẩm sinh
- Được hình thành trong đời sống
- Bền vững
- Dễ mất đi khi không củng cố
- Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại
- Có tính chất cá thể, không di truyền
- Số lượng hạn chế
- Số lượng không hạn chế
- Cung phản xạ đơn giản
- Hình thành đường liên hệ tạm thời trong cung phản xạ
- Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ sống
- Trung ương chủ yếu có sự tham gia của vỏ đại não
Câu 2: (3đ) - Vùng cảm giác
- Vùng vận động
- Vùng hiểu tiếng nói
- Vùng hiểu chữ viết
- Vùng vận động ngôn ngữ
- Vùng vị giác
- Vùng thính giác
- Vùng thị giác
+ Ở người: Nhờ có vùng hiểu tiếng nói,chữ viết và vùng vận động ngôn ngữ giúp con người hình thành được nhiều phản xạ phức tạp hơn.
Câu 3: (3đ)
* Cận thị: Ảnh của vật thường nằm trước màng lưới
+ Nguyên nhân: - Do bẩm sinh (Cầu mắt dài)
- Giữ không đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.
+ Khắc phục: Đeo kính cận để làm giảm độ hội tụ, làm ảnh lùi về đúng mạng lưới.
* Viễn thị: Ảnh của vật hiện phía sau màng lưới
+ Nguyên nhân: Cầu mắt ngắn, thể thuỷ tinh bị lão hoá mất tính đàn hồi
+ Khắc phục: Đeo kính lão để tăng độ hội tụ
* Bệnh đau mắt hột:
+ Nguyên nhân: Do vi rút gây nên
+ Khắc phục: Vệ sinh sạch sẽ cho mắt
MÔN:SINH 8
Thời gian:45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Nội dung
Mức đọ nhận biết
Biết
Hiểu
Vậndụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phản xạ có điều kiện
1
4đ
1
4đ
Đại não
2
3đ
1
3đ
Cấu tạo của mắt
3
3đ
1
3đ
Tổng
4
7đ
1
3đ
3
10đ
Câu 1: So sánh tính chất phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, ví dụ ?(4đ)
Câu 2: Trình bày các vùng và chức năng của vỏ nảo từ đó tìm điểm tiến hoá của người so với động vật ? (3đ)
Câu 3: Nêu các tật của mắt, nguyên nhân, biện pháp khắc phục ?(3đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM SINH 8
Câu 1 (4đ)
Tính chất của phản xạ không điều kiện
Tính chất của phản xạ có điều kiện
- Trả lời các kích thích tương ứng hay kích thích không điều kiện
- Trả lời các kích thích bất kỳ hay kích thích có điều kiện
- Bẩm sinh
- Được hình thành trong đời sống
- Bền vững
- Dễ mất đi khi không củng cố
- Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng loại
- Có tính chất cá thể, không di truyền
- Số lượng hạn chế
- Số lượng không hạn chế
- Cung phản xạ đơn giản
- Hình thành đường liên hệ tạm thời trong cung phản xạ
- Trung ương nằm ở trụ não, tuỷ sống
- Trung ương chủ yếu có sự tham gia của vỏ đại não
Câu 2: (3đ) - Vùng cảm giác
- Vùng vận động
- Vùng hiểu tiếng nói
- Vùng hiểu chữ viết
- Vùng vận động ngôn ngữ
- Vùng vị giác
- Vùng thính giác
- Vùng thị giác
+ Ở người: Nhờ có vùng hiểu tiếng nói,chữ viết và vùng vận động ngôn ngữ giúp con người hình thành được nhiều phản xạ phức tạp hơn.
Câu 3: (3đ)
* Cận thị: Ảnh của vật thường nằm trước màng lưới
+ Nguyên nhân: - Do bẩm sinh (Cầu mắt dài)
- Giữ không đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường.
+ Khắc phục: Đeo kính cận để làm giảm độ hội tụ, làm ảnh lùi về đúng mạng lưới.
* Viễn thị: Ảnh của vật hiện phía sau màng lưới
+ Nguyên nhân: Cầu mắt ngắn, thể thuỷ tinh bị lão hoá mất tính đàn hồi
+ Khắc phục: Đeo kính lão để tăng độ hội tụ
* Bệnh đau mắt hột:
+ Nguyên nhân: Do vi rút gây nên
+ Khắc phục: Vệ sinh sạch sẽ cho mắt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Quý Dương
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)